MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m) |
I |
4.00 |
5.40 |
4.50 |
3.00 |
1.00 |
2.00 |
3.50 |
6.00 |
1.70 |
3.50 |
3.00 |
II |
5.50 |
6.90 |
5.50 |
5.00 |
2.00 |
3.00 |
5.00 |
7.00 |
2.70 |
4.00 |
3.50 |
III |
6.50 |
7.90 |
6.50 |
6.50 |
3.50 |
4.00 |
6.50 |
8.00 |
3.70 |
4.50 |
4.00 |
1. Nhận xét
1. Các sông miền Trung: Mực nước các sông chính từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/15/06, trên sông Mã tại Lý Nhân: 2,78m; sông Cả tại Nam Đàn: -0,14m; trên sông Đakbla tại Kon Tum: 515,09m.
2. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang lên. Mực nước cao nhất ngày 14/06, trên sông Tiền tại Tân Châu: 1,08m; sông Hậu tại Châu Đốc: 1,21m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài có dao động nhỏ, lúc 7h/15/06 là 110,22m.
2. Dự báo
1. Các sông miền Trung: Ngày mai (16/06), mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh và Bình Thuận biến đổi chậm; khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ.
2. Các sông Nam Bộ: Trong 1-2 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục lên nhanh, sau đó biến đổi chậm. Đến ngày 19/6, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức 1,18m; tại Châu Đốc lên mức 1,27m.
Ngày mai (16/06), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 110,25m.
BẢNG MỰC NƯỚC THỰC ĐO VÀ DỰ BÁO
(Các sông miền Trung và Nam Bộ) |
Đơn vị : cm |
Sông Mã |
Lý Nhân |
276 |
278 |
280 |
275 |
|
|
Sông Mã |
Giàng |
32 |
-93 |
|
|
|
|
Sông Cả |
Nam Đàn |
49 |
-14 |
|
|
|
|
Sông La |
Linh Cảm |
9 |
-105 |
|
|
|
|
Sông Gianh |
Mai Hóa |
-11 |
-48 |
|
|
|
|
Bồ |
Phú Ốc |
29 |
30 |
|
|
|
|
Hương |
Kim Long |
40 |
40 |
|
|
|
|
Vu Gia |
Ái Nghĩa |
266 |
253 |
|
|
|
|
Thu Bồn |
Câu Lâu |
-55 |
-11 |
|
|
|
|
Trà Khúc |
Trà Khúc |
18 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sông Ba |
Củng Sơn |
2595 |
2557 |
|
|
|
|
Sông Ba |
Phú Lâm |
-59 |
15 |
|
|
|
|
Cái Nha Trang |
Đồng Trăng |
332 |
329 |
|
|
|
|
Lũy |
Sông Lũy |
2328 |
2336 |
|
|
|
|
La Nga |
Tà Pao |
11566 |
11558 |
|
|
|
|
DakBla |
KonTum |
51517 |
51509 |
51510 |
51510 |
|
|
Srêpôk |
Bản Đôn |
16767 |
16765 |
|
|
|
|
Đồng Nai |
Tà Lài |
11032 |
11022 |
11030 |
11025 |
|
|
Sông Tiền |
Tân Châu |
106 |
78 |
|
|
|
118 |
Sông Hậu |
Châu Đốc |
118 |
93 |
|
|
|
127 |