MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/12/07, trên sông Mã tại Lý Nhân: 3,98 m; sông Cả tại Nam Đàn: 0,94 m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 516,04 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống chậm. Mực nước cao nhất ngày 11/07, trên sông Tiền tại Tân Châu: 1,99 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,79 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/12/07 là 111,56 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (13/07), mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục xuống. Đến ngày 16/07, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 1,85 m; tại Châu Đốc ở mức 1,65 m.
Ngày mai (13/07), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,60 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị : cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-11/7
|
7h-12/7
|
19h-12/7
|
7h-13/7
|
19h-13/7
|
Ngày 16/7
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
321
|
312
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
422
|
398
|
|
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
227
|
247
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
79
|
60
|
50
|
60
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
98
|
94
|
|
95
|
95
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
58
|
36
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
21
|
10
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
7
|
19
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
323
|
326
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
91
|
90
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2659
|
2607
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
390
|
412
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2400
|
2429
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11864
|
11748
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51597
|
51604
|
51597
|
51602
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16941
|
16825
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11163
|
11156
|
|
11160
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
175
|
149
|
|
|
|
185
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
140
|
114
|
|
|
|
165
|