Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thuỷ văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung:
Mực nước các sông ở khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ, các sông ở Bình Thuận và khu vực Bắc Trung Bộ biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/17/06, trên sông Mã tại Lý Nhân: 2,94 m; sông Lũy tại trạm Sông Lũy: 23,77 m; sông Srêpôk tại Bản Đôn: 169,60 m.
b. Các sông Nam Bộ:
Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang lên. Mực nước cao nhất ngày 16/06, trên sông Tiền tại Tân Châu: 1,10 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,15 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/17/06 là 110,75 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung:
Ngày mai (18/06), mực nước các sông ở Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ, các sông ở Bắc Trung Bộ biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ:
Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục lên chậm. Đến ngày 21/06, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức 1,15 m; tại Châu Đốc lên mức 1,2 m.
Ngày mai (18/06), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 110,75 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị : cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-16/6
|
7h-17/6
|
19h-17/6
|
7h-18/6
|
19h-18/6
|
Ngày 21/6
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
203
|
201
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
294
|
294
|
|
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
140
|
140
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
105
|
11
|
85
|
25
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
71
|
54
|
|
55
|
75
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
64
|
14
|
40
|
5
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
38
|
39
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
238
|
257
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
108
|
95
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2769
|
2769
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
409
|
413
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2343
|
2377
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11634
|
11649
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51552
|
51545
|
51545
|
51535
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16935
|
16960
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11079
|
11075
|
|
11075
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
59
|
13
|
|
|
|
115
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
56
|
4
|
|
|
|
120
|