Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thuỷ văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế; các sông ở Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên có dao động. Mực nước lúc 7h/30/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 4,60m; sông Cả tại Nam Đàn: 2,75m; sông Lũy tại trạm Sông Lũy: 24,5 m; sông Đakbla tại KonTum: 516,08m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long, vùng Đồng Tháp Mười và Tứ Giác Long Xuyên đang lên. Mực nước cao nhất ngày 29/08, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,88m (dưới BĐ2: 0,12m); trên sông Hậu tại Châu Đốc: 3,26m (dưới BĐ2: 0,24m), tại Long Xuyên: 2,32m (trên BĐ2: 0,12m), tại Cần Thơ: 1,72m (trên BĐ1: 0,02m); trên sông Vàm Cỏ Tây tại Mộc Hóa: 1,36m (trên BĐ1: 0,16m).
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/30/08 là 111,44m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (31/08), mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế và Bình Thuận biến đổi chậm; các sông ở khu vực Tây Nguyên có dao động.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 2 - 3 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục lên sau đó xuống chậm. Đến ngày 03/09, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 3,90m (dưới BĐ2: 0,1m); tại Châu Đốc ở mức 3,30m (dưới BĐ2: 0,20m).
Mực nước vùng Đồng Tháp Mười và Tứ Giác Long Xuyên có khả năng đạt đỉnh vào ngày 31/08 ở mức BĐ1 – BĐ2, có nơi trên BĐ2 sau xuống theo triều.
Ngày mai (31/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài có dao động nhỏ và ở mức 111,50m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị : cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-29/8
|
7h-30/8
|
19h-30/8
|
7h-31/8
|
19h-31/8
|
Ngày 3/9
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
364
|
352
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
108
|
-13
|
100
|
-5
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
288
|
275
|
|
260
|
255
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
99
|
3
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
35
|
-10
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
-11
|
-40
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
22
|
28
|
|
|
|
|
Bồ
|
Phú Ốc
|
14
|
21
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
303
|
330
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
78
|
81
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2742
|
2630
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
420
|
440
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2498
|
2450
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51622
|
51608
|
|
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16946
|
16892
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11148
|
11144
|
|
11150
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
385
|
381
|
|
|
|
395
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
324
|
318
|
|
|
|
335
|