Bản tin thủy văn Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ (ngày 22/8/2011)
BẢN TIN THUỶ VĂN CÁC SÔNG TRUNG VÀ NAM BỘ
|
MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. TÌNH HÌNH THUỶ VĂN
|
1. Nhận xét
|
a. Các sông miền Trung: Hôm qua (21/8), trên các sông ở Ninh Thuận, Bình Thuận xuất hiện một đợt lũ với biên độ lũ lên từ 1,5-2,5m. Đỉnh lũ trên các sông như sau:
Sông Cái Phan Rang tại Tân Mỹ: 36,90m (22h/21), nhỏ hơn BĐ2: 0,1m;
Sông Lũy tại trạm Sông Lũy: 26,08m (23h/21/08), trên BĐ1: 0,08m;
Sông La Ngà tại Tà Pao: 111,90m (1h/22/8), ở mức BĐ1.
Mực nước các sông ở khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ, các sông ở Nghệ An, từ Quảng Bình đến Thừa Thiên Huế biến đổi chậm, các sông ở Thanh Hóa và Hà Tĩnh đang xuống. Mực nước lúc 7h/22/08, trên sông Cả tại Nam Đàn: 3,73m; sông Lũy tại trạm Sông Lũy: 25,07m; sông Srêpôk tại Bản Đôn: 169,35m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm. Mực nước cao nhất ngày 21/08, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,76m, nhỏ hơn BĐ2: 0,24m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,98m, xấp xỉ mức BĐ1.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài có dao động, lúc 7h/22/08 là 111,48m.
|
2. Dự báo
|
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (23/08), mực nước các sông ở Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ, các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 2-3 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm sau đó lên lại do ảnh hưởng của kỳ triều cường. Đến ngày 26/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 3,8m, nhỏ hơn BĐ2: 0,2m; tại Châu Đốc ở mức 2,95m, xấp xỉ mức BĐ1.
Ngày mai (23/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài có dao động và ở mức 111,45m.
|
II. BẢNG MỰC NƯỚC THỰC ĐO VÀ DỰ BÁO
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
|
Đơn vị : cm
|
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-21/8
|
7h-22/8
|
19h-22/8
|
7h-23/8
|
19h-23/8
|
Ngày 26/8
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
630
|
601
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
124
|
107
|
105
|
110
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
371
|
373
|
|
360
|
350
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
88
|
98
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
36
|
30
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
10
|
21
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
32
|
33
|
|
|
|
|
Bồ
|
Phú Ốc
|
26
|
26
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
327
|
308
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
81
|
100
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2607
|
2586
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
|
476
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2536
|
2507
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51607
|
51596
|
|
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16996
|
16935
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11123
|
11148
|
|
11145
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
367
|
368
|
|
|
|
380
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
288
|
290
|
|
|
|
295
|
|