MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
I |
4.00 |
5.40 |
4.50 |
3.00 |
1.00 |
2.00 |
3.50 |
6.00 |
1.70 |
3.50 |
3.00 |
II |
5.50 |
6.90 |
5.50 |
5.00 |
2.00 |
3.00 |
5.00 |
7.00 |
2.70 |
4.00 |
3.50 |
III |
6.50 |
7.90 |
6.50 |
6.50 |
3.50 |
4.00 |
6.50 |
8.00 |
3.70 |
4.50 |
4.00 |
I. TÌNH HÌNH THUỶ VĂN
1. Nhận xét
1.1 Các sông miền Trung: Mực nước thượng lưu sông Mã đang lên, các sông khác từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/25/07, trên sông Mã tại Lý Nhân: 3,07m; sông La Ngà tại trạm Tà Pao: 116,43m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 515,37m.
1.2 Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Mê Kông, đầu nguồn sông Cửu Long đang lên. Mực nước cao nhất ngày 24/07, trên sông Tiền tại Tân Châu là 1,38m; trên sông Hậu tại Châu Đốc là 1,38m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/25/07 là 111,29m.
2.Dự báo
1.1 Các sông miền Trung: Hôm nay, ngày mai (26/07), mực nước trên sông Mã tiếp tục lên nhưng còn ở mức bình thường, các sông khác từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm
1.2 Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, do lũ thượng nguồn về, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long sẽ lên. Đến ngày 29/07, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức 1,75m; tại Châu Đốc lên mức 1,7m.
Ngày mai (26/07), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,35m.
II. BẢNG MỰC NƯỚC THỰC ĐO VÀ DỰ BÁO
2.1 Các sông miền Trung và Nam Bộ
Đơn vị : cm
Sông Mã |
Lý Nhân |
307 |
307 |
325 |
360 |
|
|
Sông Mã |
Giàng |
57 |
22 |
|
|
|
|
Sông Cả |
Nam Đàn |
35 |
16 |
|
1 |
40 |
|
Sông La |
Linh Cảm |
27 |
-2 |
25 |
-20 |
|
|
Bồ |
Phú Ốc |
55 |
57 |
|
|
|
|
Hương |
Kim Long |
47 |
48 |
|
|
|
|
Vu Gia |
Ái Nghĩa |
245 |
302 |
|
|
|
|
Trà Khúc |
Trà Khúc |
9 |
8 |
|
|
|
|
Sông Ba |
Củng Sơn |
2643 |
2571 |
|
|
|
|
Sông Ba |
Phú Lâm |
-54 |
-21 |
|
|
|
|
Cái Nha Trang |
Đồng Trăng |
317 |
327 |
|
|
|
|
Lũy |
Sông Lũy |
2319 |
2329 |
|
|
|
|
La Nga |
Tà Pao |
11802 |
11643 |
|
|
|
|
DakBla |
KonTum |
51541 |
51537 |
51550 |
51545 |
|
|
Srêpôk |
Bản Đôn |
16922 |
16776 |
|
|
|
|
Đồng Nai |
Tà Lài |
11128 |
11129 |
11130 |
11135 |
|
|
Mê Kông |
Strung Treng |
605 |
608 |
|
|
|
|
Mê Kông |
Kratie |
1368 |
1385 |
|
|
|
|
Sông Tiền |
Tân Châu |
97 |
81 |
|
|
|
175 |
Sông Hậu |
Châu Đốc |
76 |
54 |
|
|
|
170 |