MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/18/10, trên sông Mã tại Lý Nhân: 4,32 m; trên sông Trà Khúc tại Trà Khúc: 1,39 m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 515,9 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long đang dao động ở mức đỉnh triều. Mực nước cao nhất ngày 17/10 trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,12 m; tại Cao Lãnh: 2,23 m (dưới BĐ3: 0,07 m); tại Mỹ Tho: 1,76 m (trên BĐ3: 0,16 m); tại Mỹ Thuận: 1,92 m (trên BĐ3: 0,12 m); trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,9 m; tại Long Xuyên: 2,43 m (dưới BĐ3: 0,07 m); tại Cần Thơ: 2,07 m (trên BĐ3: 0,07 m); trên sông Vàm Cỏ Tây tại Mộc Hóa: 1,58 m ( dưới BĐ2: 0,22 m); trên sông Sài Gòn tại Phú An: 1,62 m (trên BĐ3: 0,12 m), cao hơn mức lũ năm 2011: 0,04 m.
Mực nước sông Đồng Nai biến đổi chậm. Mực nước tại Tà Lài lúc 7h/18/10: 111,77 m; tại Biên Hòa lúc 5h/17/10: 1,80 m (ở mức BĐ2).
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (19/10), mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước sông Cửu Long sẽ xuống dần. Đến ngày 22/10, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức: 2,85 m; tại Châu Đốc xuống mức: 2,6 m.
Ngày mai (19/10), mực nước sông Đồng Nai biến đổi chậm; tại Tà Lài ở mức 111,68 m; tại Biên Hòa ở mức 1,7 m, dưới BĐ2: 0,1 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-17/10
|
7h-18/10
|
19h-18/10
|
7h-19/10
|
19h-19/10
|
Ngày 22/10
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
303
|
305
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
439
|
432
|
|
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
297
|
299
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
-16
|
132
|
-20
|
145
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
168
|
210
|
|
180
|
205
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
14
|
138
|
15
|
145
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
6
|
75
|
15
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Lệ Thủy
|
61
|
60
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
4
|
34
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
23
|
27
|
25
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
331
|
307
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
38
|
-16
|
40
|
-5
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
145
|
139
|
135
|
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
498
|
500
|
500
|
505
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2758
|
2758
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
43
|
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
406
|
401
|
400
|
400
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2459
|
2433
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11841
|
11736
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51594
|
51590
|
51590
|
51590
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17009
|
17015
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11187
|
11177
|
|
11168
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
292
|
295
|
|
|
|
285
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
267
|
272
|
|
|
|
260
|