Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Đêm qua (20/08), trên các sông ở KonTum xuất hiện một đợt lũ nhỏ. Sáng nay (21/8), mực nước hạ lưu sông Cả đang lên chậm, các sông ở Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình có dao động nhỏ, các sông từ Quảng Trị - Thừa Thiên Huế, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/21/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 4,91 m; sông Cả tại Nam Đàn: 2,19 m; sông Lũy tại trạm Sông Lũy: 23,77 m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 516,02 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm. Mực nước cao nhất ngày 20/08, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,84 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,35 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/21/08 là 111,29 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (22/08), mực nước sông ở Thanh Hóa - Nghệ An tiếp tục lên nhưng còn ở mức bình thường, các sông ở Hà Tĩnh, bắc Tây Nguyên có dao động nhỏ, các sông khác ở Trung Bộ và nam Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 1-2 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long lên chậm sau đó xuống theo triều. Đến ngày 25/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 2,75 m; tại Châu Đốc xuống mức 2,30 m.
Ngày mai (22/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,27 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-20/8
|
7h-21/8
|
19h-21/8
|
7h-22/8
|
19h-22/8
|
Ngày 25/8
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
523
|
552
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
500
|
491
|
525
|
560
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
265
|
273
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
134
|
8
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
210
|
219
|
|
270
|
280
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
103
|
-24
|
110
|
-30
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
34
|
-16
|
60
|
-5
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
19
|
24
|
20
|
25
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
241
|
275
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
96
|
101
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2727
|
2715
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
372
|
371
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2370
|
2377
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11823
|
11758
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51556
|
51602
|
51590
|
51580
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17005
|
16820
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11127
|
11129
|
|
11127
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
277
|
270
|
|
|
|
275
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
228
|
216
|
|
|
|
230
|