|
Chi phí ngừng và cấp điện trở lại cho hộ sinh hoạt tối thiểu 81.000 đồng/lần - Ảnh: Phan Trang |
Mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại do các tổ chức, cá nhân liên quan phải trả cho bên bán điện để thực hiện ngừng và cấp điện trở lại.
Bên bán điện được phép thu chi phí ngừng và cấp điện trở lại quy định tại Thông tư số 25/2014/TT-BCT ngày 6/8/2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại. Chi phí này nhằm bù đắp cho bên bán điện để thực hiện việc ngừng và cấp điện trở lại. Tiền thu chi phí ngừng và cấp điện trở lại được hoạch toán vào doanh thu của bên bán điện (phần doanh thu sản xuất kinh doanh khác) và nộp thuế theo quy định.
Đối với khách hàng sử dụng điện phục vụ mục đích sinh hoạt, mức chi phí cho một lần ngừng và cấp điện trở lại là mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại cơ sở, không phân biệt khu vực đồng bằng, miền núi, hải đảo và không phụ thuộc vào khoảng cách từ trụ sở đơn vị trực tiếp thực hiện ngừng và cấp điện trở lại đến địa điểm thực hiện ngừng và cấp điện trở lại.
Cụ thể, mức chi phí cho một lần ngừng và cấp điện trở lại tại điểm có cấp điện áp từ 0,4 kV trở xuống là 81.000 đồng/lần; nơi có cấp điện áp trên 0,4 kV đến 35 kV là 222.000 đồng/lần và nơi có cấp điện áp trên 35 kV là 344.000 đồng/lần.
Đối với khách hàng mua điện ngoài mục đich sinh hoạt và tổ chức, cá nhân yêu cầu ngừng cấp điện để đảm bảo an toàn khi thi công công trình và trường hợp bên mua điện yêu cầu bên bán điện ngừng cung cấp điện, mức chi phí cho một lần ngừng và cấp điện trở lại được điều chỉnh theo vùng, miền và theo khoảng cách từ trụ sở đơn vị trực tiếp thực hiện ngừng và cấp điện trở lại đến địa điểm thực hiện ngừng và cấp điện trở lại. Cụ thể:
(Đơn vị: 1.000 đồng)
|
Từ 0,4 kV trở xuống
|
Trên 0,4 kV đến 35 kV
|
Trên 35 kV
|
I- Đồng bằng
|
|
|
|
Mức cơ bản (đến 5 km)
|
81
|
222
|
344
|
Trên 5 km đến 10 km
|
93
|
253
|
392
|
Trên 10 km đến 20 km
|
104
|
284
|
440
|
Trên 20 km đến 30 km
|
115
|
315
|
489
|
Trên 30 km đến 50 km
|
127
|
346
|
537
|
Trên 50 km
|
138
|
377
|
585
|
II-Miền núi
|
|
|
|
Mức cơ bản (đến 5 km)
|
93
|
255
|
396
|
Trên 5 km đến 10 km
|
106
|
290
|
451
|
Trên 10 km đến 20 km
|
120
|
326
|
507
|
Trên 20 km đến 30 km
|
133
|
362
|
562
|
Trên 30 km đến 50 km
|
146
|
398
|
617
|
Trên 50 km
|
159
|
433
|
673
|
Quyết định số 8474/QĐ-BCT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/9/2014. Nội dung chi tiết trong file đính kèm.