Công suất lớn nhất trong ngày: 41 407,1 MW (lúc 14h)
Sản lượng tiêu thụ trong ngày: 856,6 triệu kWh
Cơ cấu sản lượng huy động nguồn điện trong ngày:
- Thủy điện
|
187,3
|
triệu kWh
|
- Nhiệt điện than
|
441,1
|
triệu kWh
|
- Tuabin khí (Gas + dầu DO)
|
104,1
|
triệu kWh
|
- Nhiệt điện dầu
|
|
triệu kWh
|
- Điện mặt trời
|
85,4
|
triệu kWh
|
- Điện gió
|
22,1
|
triệu kWh
|
- Nhập khẩu điện
|
14,8
|
triệu kWh
|
- Loại khác
|
1,8
|
triệu kWh
|
|
CÔNG SUẤT HUY ĐỘNG (MW)
|
Mục
|
Khi phụ tải vào thấp điểm trưa
|
Khi phụ tải vào cao điểm chiều-tối
|
Toàn Quốc
|
38 317
|
37 971
|
Thủy điện
|
5 422
|
11 312
|
Nhiệt điện than
|
16 368
|
19 922
|
Tuabin khí (Gas + Dầu DO)
|
2 966
|
4 908
|
Nhiệt điện dầu
|
|
|
Điện gió
|
703
|
830
|
ĐMT trang trại
|
6 670
|
|
ĐMT mái nhà
|
5 921
|
|
Nhập khẩu điện
|
190
|
923
|
Khác (Sinh khối, Diesel Nam, …)
|
75
|
76
|
Thông tin công bố tại website của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia:
https://www.nldc.evn.vn/FullNewsg/100/Thong-tin-thi-truong-dien/default.aspx