Thông tin hồ thủy điện ngày 10/11/2013

TT

Tên Hồ - Công Suất

Giờ đo

Ngày đo

Mực nước thượng lưu (m)

Mực nước hạ lưu (m)

Lưu lượng đến hồ (m3/s)

Bắc Bộ

1

Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m

07:00

10-11-2013

215.47

116.72

741.00

2

Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117 m

07:00

10-11-2013

116.71

11.83

409.00

3

Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m

07:00

10-11-2013

58.08

20.78

0.00

4

Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120 m

07:00

10-11-2013

119.77

47.00

111.00

Bắc Trung Bộ

5

Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200 m

07:00

10-11-2013

199.64

79.11

88.00

Tây Nguyên

6

Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 5.809 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5 m

07:00

10-11-2013

486.97

428.80

100.00

7

Buôn Kuốp  - 280MW
(Vị trí: xã Hoà Phú, Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412 m

07:00

10-11-2013

410.98

303.60

320.00

8

Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 12270 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272 m

07:00

10-11-2013

271.01

208.97

293.00

9

Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m

07:00

10-11-2013

214.52

155.56

666.00

10

An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3 m3/s
Mực nước dâng BT: 429 m

07:00

10-11-2013

429.27

 

75.09

11

Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5 m3/s
Mực nước dâng BT: 515 m

07:00

10-11-2013

513.82

456.00

45.92

12

Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum) Qxả thiết kế: 17058 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5 m

06:00

10-11-2013

304.11

241.78

175.00

13

Sê San 4A - 63MW
(Vị trí: xã Ia O, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 15060m3/s
31 Mực nước dâng bình thường: 155.2m.

07:00

10-11-2013

152.65

139.20

666.00

14

Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570 m

06:00

10-11-2013

569.56

515.20

212.00

15

Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515 m

06:00

10-11-2013

514.61

304.04

0.00

16

Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880 m

07:00

10-11-2013

879.88

 

86.00

18

Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590 m

07:00

10-11-2013

590.00

478.40

180.00

19

Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605 m

07:00

10-11-2013

605.05

325.55

86.76

20

Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325 m

07:00

10-11-2013

324.74

174.99

108.40

Đông Nam Bộ

21

Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218 m

07:00

10-11-2013

218.23

112.00

113.00

Duyên Hải Nam Trung Bộ

22

Hồ Vĩnh Sơn A - 66MW
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 1023 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 775 m

07:00

10-11-2013

775.69

 

45.50

23

Hồ Vĩnh Sơn B
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 319 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 826 m

07:00

10-11-2013

826.10

 

2.20

24

Hồ Vĩnh Sơn C
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)Qxả thiết kế: 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 981 m

07:00

10-11-2013

981.48

 

8.50

25

Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209 m

07:00

10-11-2013

205.56

55.00

87.50

26

Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105 m

07:00

10-11-2013

104.22

40.00

1300.00

27

A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380 m

07:00

10-11-2013

376.20

59.10

210.60

28

Sông Tranh 2 -190MW

(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)

Qxả thiết kế: 12433 m3/s

Mực nước dâng bình thường: 175 m

07:00

10-11-2013

158.95

74.00

475.00

29

 

Đồng Nai 4

(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)

Qxả thiết kế: 10000m3/s

Mực nước dâng bình thường: 476m

Mực nước chết: 474m

 

07:00

10-11-2013

475.54

291.10

225.70

30

 

Bản Chát

(Vị trí: xã Mường Cang, huyện Than Uyên, Lai Châu)

Qxả thiết kế: 8382m3/s

Mực nước dâng bình thường: 475m

Mực nước chết: 431m

 

07:00

10-11-2013

474.72

369.10

19.40

31

 

Đơn Dương

 

07:00

10-11-2013

1041.34

1008.64

29.00

 

32

 

Trị An - 400MW

 (Vị trí: thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai)

Qxả thiết kế: 18700m3/s

Mực nước dâng bình thường: 62m

Mực nước chết: 50m

07:00

10-11-2013

61.78

3.30

770.00

 


  • 10/11/2013 09:03
  • EVN EIC tổng hợp
  • 3624


Gửi nhận xét