TT
|
Tên Hồ - Công Suất
|
Giờ đo
|
Ngày đo
|
Mực nước thượng lưu (m)
|
Mực nước hạ lưu (m)
|
Lưu lượng đến hồ (m3/s)
|
Bắc Bộ
|
1
|
Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m
|
15:00
|
23-10-2012
|
212.250
|
113.980
|
1,027.000
|
2
|
Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117 m
|
15:00
|
23-10-2012
|
113.660
|
12.170
|
400.000
|
3
|
Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m
|
15:00
|
23-10-2012
|
57.480
|
23.580
|
120.000
|
4
|
Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120 m
|
13:00
|
23-10-2012
|
118.520
|
47.770
|
217.000
|
Bắc Trung Bộ
|
5
|
Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200 m
|
15:00
|
23-10-2012
|
198.270
|
80.870
|
163.000
|
Tây Nguyên
|
6
|
Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 5.809 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5 m
|
13:00
|
23-10-2012
|
487.324
|
430.010
|
190.000
|
7
|
Buôn Kuốp - 280MW
(Vị trí: xã Hoà Phú, Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412 m
|
15:00
|
23-10-2012
|
409.750
|
304.700
|
265.000
|
8
|
Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 12270 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272 m
|
15:00
|
23-10-2012
|
271.876
|
209.030
|
412.000
|
9
|
Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m
|
13:00
|
23-10-2012
|
214.330
|
156.000
|
156.000
|
10
|
An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3 m3/s
Mực nước dâng BT: 429 m
|
07:00
|
23-10-2012
|
428.170
|
0
|
4.000
|
11
|
Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5 m3/s
Mực nước dâng BT: 515 m
|
05:00
|
23-10-2012
|
506.360
|
456.000
|
16.690
|
12
|
Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum) Qxả thiết kế: 17058 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5 m
|
12:00
|
23-10-2012
|
304.100
|
242.630
|
409.000
|
13
|
Sê San 4A
|
15:00
|
23-10-2012
|
155.100
|
138.400
|
450.000
|
14
|
Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570 m
|
12:00
|
23-10-2012
|
568.770
|
514.900
|
107.000
|
15
|
Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515 m
|
12:00
|
23-10-2012
|
514.110
|
305.720
|
320.000
|
16
|
Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880 m
|
13:00
|
23-10-2012
|
879.203
|
0
|
22.000
|
18
|
Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590 m
|
15:00
|
23-10-2012
|
588.707
|
477.500
|
91.810
|
19
|
Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605 m
|
13:00
|
23-10-2012
|
600.060
|
323.450
|
60.340
|
20
|
Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325 m
|
13:00
|
23-10-2012
|
323.450
|
173.640
|
1.390
|
Đông Nam Bộ
|
21
|
Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218 m
|
14:00
|
23-10-2012
|
218.223
|
112.300
|
105.000
|
Duyên Hải Nam Trung Bộ
|
22
|
Hồ Vĩnh Sơn A - 66MW
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 1023 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 775 m
|
13:00
|
23-10-2012
|
772.330
|
0
|
3.900
|
23
|
Hồ Vĩnh Sơn B
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 319 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 826 m
|
13:00
|
23-10-2012
|
817.000
|
0
|
3.500
|
24
|
Hồ Vĩnh Sơn C
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)Qxả thiết kế: 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 981 m
|
13:00
|
23-10-2012
|
975.600
|
0
|
4.000
|
25
|
Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209 m
|
15:00
|
23-10-2012
|
202.820
|
56.500
|
122.000
|
26
|
Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105 m
|
07:00
|
23-10-2012
|
102.640
|
36.000
|
150.000
|
27
|
A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380 m
|
15:00
|
23-10-2012
|
346.370
|
57.600
|
12.500
|
28
|
Sông Tranh 2 -190MW
(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 12433 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 175 m
|
13:00
|
23-10-2012
|
139.720
|
72.000
|
110.000
|
29
|
Trị An - 400MW
(Vị trí: thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai)
Qxả thiết kế: 18700 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62 m
|
15:00
|
23-10-2012
|
61.939
|
4.300
|
650.000
|
30
|
Đồng Nai 4
|
15:00
|
23-10-2012
|
475.470
|
291.800
|
97.050
|
31
|
Bản Chát
|
15:00
|
23-10-2012
|
466.445
|
369.080
|
35.500
|
32
|
Đơn Dương
|
13:00
|
23-10-2012
|
1,039.998
|
1,007.425
|
180.000
|
33
|
Bắc Bình - 33MW
(Vị trí: huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 399.4 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 205 m
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|