TT
|
Tên Hồ - Công Suất
|
Giờ đo
|
Ngày đo
|
Mực nước thượng lưu (m)
|
Mực nước hạ lưu (m)
|
Lưu lượng đến hồ (m3/s)
|
Bắc Bộ
|
1
|
Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
195.25
|
113.24
|
909.00
|
2
|
Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
100.29
|
12.48
|
750.00
|
3
|
Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m
|
07:00
|
09-05-2013
|
51.86
|
22.34
|
0.00
|
4
|
Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
101.33
|
47.05
|
210.00
|
Bắc Trung Bộ
|
5
|
Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200 m
|
05:00
|
09-05-2013
|
170.12
|
79.56
|
45.00
|
Tây Nguyên
|
6
|
Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 5.809 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
471.20
|
429.20
|
45.00
|
7
|
Buôn Kuốp - 280MW
(Vị trí: xã Hoà Phú, Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412 m
|
05:00
|
09-05-2013
|
410.66
|
301.30
|
94.00
|
8
|
Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 12270 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
272.06
|
206.06
|
47.00
|
9
|
Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m
|
05:00
|
09-05-2013
|
212.34
|
154.10
|
0.00
|
10
|
An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3 m3/s
Mực nước dâng BT: 429 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
428.70
|
|
47.06
|
11
|
Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5 m3/s
Mực nước dâng BT: 515 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
501.60
|
456.00
|
2.71
|
12
|
Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum) Qxả thiết kế: 17058 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5 m
|
06:00
|
09-05-2013
|
304.25
|
239.00
|
72.00
|
13
|
Sê San 4A - 63MW
(Vị trí: xã Ia O, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 15060m3/s
31 Mực nước dâng bình thường: 155.2m.
|
05:00
|
09-05-2013
|
154.20
|
136.00
|
0.00
|
14
|
Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570 m
|
06:00
|
09-05-2013
|
543.23
|
511.50
|
120.00
|
15
|
Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515 m
|
06:00
|
09-05-2013
|
500.71
|
304.26
|
118.00
|
16
|
Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
865.62
|
|
0.00
|
18
|
Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590 m
|
05:00
|
09-05-2013
|
575.55
|
476.00
|
93.40
|
19
|
Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
583.18
|
323.14
|
32.99
|
20
|
Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
323.13
|
173.54
|
0.67
|
Đông Nam Bộ
|
21
|
Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218 m
|
|
|
|
|
|
Duyên Hải Nam Trung Bộ
|
22
|
Hồ Vĩnh Sơn A - 66MW
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 1023 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 775 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
770.72
|
|
0.50
|
23
|
Hồ Vĩnh Sơn B
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 319 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 826 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
813.05
|
|
0.50
|
24
|
Hồ Vĩnh Sơn C
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)Qxả thiết kế: 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 981 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
971.92
|
|
0.50
|
25
|
Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
204.50
|
56.50
|
0.00
|
26
|
Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105 m
|
|
|
|
|
|
27
|
A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
358.14
|
58.60
|
35.10
|
28
|
Sông Tranh 2 -190MW
(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 12433 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 175 m
|
07:00
|
09-05-2013
|
140.50
|
72.00
|
95.97
|
29
|
Đồng Nai 4
|
05:00
|
09-05-2013
|
474.71
|
287.50
|
0.00
|
30
|
Bản Chát
|
|
|
|
|
|
31
|
Đơn Dương
|
07:00
|
09-05-2013
|
1027.83
|
0.00
|
16.00
|