Thông tin mực nước các hồ thủy điện (ngày 29/8/2011)

Thông tin mực nước các hồ thủy điện (ngày 29/8/2011)

STT

Tên hồ

Mực nước đo 0h ngày 29/8/2011 (m)

Mực nước dâng bình thường (m)

Mực nước chết (m)

1

Sơn La

201.56

215.00

175.00

2

Hoà Bình

101.80

117.00

80.00

3

Thác Bà

53.47

58.00

46.00

4

Tuyên Quang

102.19

120.00

90.00

5

Bản Vẽ

197.90

200.00

155.00

6

Cửa Đạt

97.93

110.00

73.00

7

Quảng Trị

459.17

480.00

450.00

8

A Vương

346.42

380.00

340.00

9

Vĩnh Sơn hồ B

813.77

826.00

814.00

10

Vĩnh Sơn hồ A

766.78

775.00

765.00

11

Sông Hinh

201.45

209.00

196.00

12

Pleikrong

560.60

570.00

537.00

13

Ialy

509.58

515.00

490.00

14

Sesan 3

304.59

304.50

303.20

15

Sesan 3A

238.70

239.00

238.50

16

Sesan 4

213,92

215.00

210.00

17

KrongH'nang

247.10

255.00

242.50

18

Sông Ba Hạ

104.26

105.00

101.00

19

An Khê

428.64

429.00

427.00

20

Kanak

512.42

515.00

485.00

21

Buôn Tua Srah

475.81

487.50

465.00

22

Buôn Kuop

411.59

412.00

410.00

23

Srepok 3

271.62

272.00

268.00

24

Srepok 4

206.50

207.00

204.00

25

Sông Côn

277.80

278.00

276.00

26

Sông Tranh 2

144.71

175.00

140.00

27

Dak Tih

617.07

 

 

28

Bình Điền

54.99

85.00

54.00

29

Hương Điền

46.09

175.00

140.00

30

Đồng Nai 3

576.85

590.00

570.00

31

Trị An

56.66

62.00

50.00

32

Đa Nhim

1030.25

1042.00

1018.00

33

Thác Mơ

206.82

218.00

198.00

34

Cần Đơn

105.80

110.00

104.00

35

Srokphumieng

71.18

72.00

70.00

36

Hàm Thuận

584.94

605.00

575.00

37

Đa Mi

324.56

325.00

323.00

38

Đại Ninh

868.72

880.00

860.00

39

Đa Dâng

810.11

810

809

 


  • 29/08/2011 05:24
  • Theo Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia
  • 912