MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (ĐƠN VỊ: M)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. TÌNH HÌNH THUỶ VĂN
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Nam Quảng Bình có dao động nhỏ; các sông ở Khánh Hòa đang xuống; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/27/11, trên sông Kôn ở Thạch Hòa 6,41m, trên BĐ1: 0,41m; sông Cái Nha Trang tại Đồng Trăng: 4,13m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống. Mực nước cao nhất ngày 26/11, trên sông Tiền tại Tân Châu: 1,77m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,72m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (28/11), mực nước các sông từ Quảng Bình đến Bình Định có dao động nhỏ; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 1-2 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục xuống, sau đó biến đổi chậm. Đến ngày 01/12, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 1,7m; tại Châu Đốc ở mức 1,7m.
II. BẢNG MỰC NƯỚC THỰC ĐO VÀ DỰ BÁO (CÁC SÔNG MIỀN TRUNG VÀ NAM BỘ)
Đơn vị : cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-26/11
|
7h-27/11
|
19h-27/11
|
7h-28/11
|
19h-28/11
|
Ngày 1/12
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
231
|
234
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
365
|
344
|
|
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
279
|
301
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
-50
|
58
|
|
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
120
|
129
|
|
|
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
40
|
82
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
2
|
26
|
15
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Lệ Thủy
|
40
|
47
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
-2
|
4
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
41
|
31
|
35
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
243
|
265
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
45
|
-16
|
45
|
-5
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
135
|
135
|
130
|
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
642
|
641
|
640
|
635
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2737
|
2591
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
45
|
-12
|
40
|
-20
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
420
|
413
|
410
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2330
|
2361
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11591
|
11607
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51534
|
51550
|
|
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16907
|
16821
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11063
|
11055
|
|
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
167
|
172
|
|
|
|
175
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
165
|
168
|
|
|
|
170
|