MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông từ Quảng Ngãi đến Bình Định có dao động nhỏ với biên độ nước lên từ 0,3 – 1,5 m, các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/01/11, trên sông Mã tại Lý Nhân: 3,91 m; sông Trà Khúc tại Trà Khúc: 2,10 m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 515,69 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long xuống chậm. Mực nước cao nhất ngày 31/10 trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,37 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,22 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/01/11 là 111,05 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (02/11), mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long tiếp tục xuống chậm. Đến ngày 05/11, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 2,15 m; tại Châu Đốc ở mức 2,0 m, tại các trạm chính vùng hạ nguồn xuống dưới mức BĐ1.
Ngày mai (02/11), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,05 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-31/10
|
7h-1/11
|
19h-1/11
|
7h-2/11
|
19h-2/11
|
Ngày 5/11
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
297
|
290
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
396
|
391
|
|
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
261
|
288
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
-49
|
131
|
-50
|
160
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
141
|
180
|
|
170
|
140
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
-14
|
133
|
-5
|
135
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
42
|
90
|
65
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Lệ Thủy
|
60
|
60
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
12
|
50
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
41
|
55
|
50
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
293
|
313
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
53
|
|
50
|
5
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
141
|
210
|
180
|
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
487
|
489
|
500
|
510
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2639
|
2602
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
45
|
-32
|
50
|
-35
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
397
|
414
|
425
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2332
|
2343
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11649
|
11650
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51559
|
51569
|
51570
|
51570
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16992
|
16892
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11103
|
11105
|
|
11105
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
210
|
220
|
|
|
|
215
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
190
|
205
|
|
|
|
200
|