1. Tóm tắt tình hình thủy văn tháng 1 năm 2016
Trong tháng 1, lưu lượng đến hồ Hòa Bình phổ biến đều lớn hơn trung bình nhiều năm (TBNN).
Từ ngày 25 - 27/1, mực nước sông Thao tại Yên Bái và mực nước sông Kỳ Cùng tại Lạng Sơn đã xuất hiện một đợt nước lên với biên độ là 1,25m và 2,3m.
Mực nước sông Lô tại Tuyên Quang dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và Thác Bà.
Mực nước hạ lưu sông Hồng tại Hà Nội dao động theo điều tiết của các hồ chứa và chịu ảnh hưởng của thủy triều. Từ ngày 21-26/1 do có sự cấp nước bổ sung từ các thủy điện lớn ở thượng nguồn phục vụ đổ ải vụ Đông - Xuân đợt 1 nên mực nước hạ lưu sông Hồng dao động trong khoảng 2,2 - 2,5m.
Trên sông Thái Bình mực nước biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng mạnh của thủy triều. Mực nước cao nhất tại Phả Lại là 1,46m lúc (10h40/10/1)
Chi tiết các đặc trưng thủy văn tháng 1 trên các sông Bắc Bộ (xem bảng 1)
Bảng 1: Đặc trưng mực nước, lưu lượng tháng 1/2016
Đơn vị: H cm; Q m3/s
Sông
|
Trạm
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Trung bình
|
TBNN
|
So với TBNN
|
Đà
|
Hồ Hòa Bình (Q)
|
2010
|
10
|
840
|
554
|
+52%
|
Thao
|
Yên Bái (H)
|
2633
|
2503
|
2557
|
2560
|
-3cm
|
(Q)
|
433
|
187
|
273
|
279
|
<22%
|
Lô
|
Tuyên Quang (H)
|
1712
|
1546
|
1626
|
1606
|
+20cm
|
(Q)
|
747
|
130
|
379
|
290
|
>30,7%
|
Hồng
|
Hà Nội (H)
|
252
|
64
|
160
|
177
|
-17cm
|
(Q)
|
2070
|
345
|
1190
|
1350
|
<11,8%
|
Thái Bình
|
Phả Lại (H)
|
146
|
-4
|
68
|
75
|
-7cm
|
2. Dự báo tình hình thủy văn tháng 2 năm 2016
Trong tháng 2, mực nước các sông thượng lưu trên hệ thống sông Hồng - Thái Bình có xu thế biến đổi chậm. Mực nước hạ lưu sông Hồng tại Hà Nội sẽ lên và dao động từ 2,2 - 2,5m từ ngày 2/2 - 6/2 và từ 15/2 - 23/2 do các hồ chứa tăng cường phát điện nhằm đảm bảo phục vụ đổ ải vụ Đông Xuân đợt 2 và 3, sau đó mực nước sẽ xuống.
Mực nước hạ lưu sông Thái Bình tại Phả Lại tiếp tục chịu ảnh hưởng của thủy triều và có khả năng dao động ở mức 0,0 - 1,5m.
Chi tiết các đặc trưng thủy văn tháng 2 trên các sông Bắc Bộ (xem bảng 2)
Bảng 2: Đặc trưng dự báo mực nước, lưu lượng tháng 2/2016
Đơn vị: H cm; Q m3/s
Sông
|
Trạm
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Trung bình
|
TBNN
|
So với TBNN
|
Đà
|
Hồ Hòa Bình (*)
|
2000
|
60
|
800
|
442
|
>81%
|
Thao
|
Yên Bái (H)
|
2645
|
2505
|
2540
|
2535
|
+5cm
|
Lô
|
Tuyên Quang (H)
|
1730
|
1520
|
1620
|
1593
|
+37cm
|
Hồng
|
Hà Nội (H)
|
260
|
70
|
160
|
167
|
-7cm
|
Thái Bình
|
Phả Lại (H)
|
150
|
0
|
68
|
68
|
0
|