Bản tin dự báo thủy văn hạn ngắn các sông Bắc Bộ

Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)

Mức báo động

Hệ thống sông Hồng

Hoàng Long

Hệ thống sông Thái Bình

Đà

Thao

Hồng

Cầu

Thương

Lục Nam

Thái Bình

Hồ Hoà Bình (*)

Yên Bái

Phú thọ

Tuyên Quang

Vụ Quang

Hà Nội

Bến Đế

Đáp Cầu

P.Lạng Thương

Lục Nam

Phả Lại

I

8.000

30.00

17.50

22.00

18.30

9.50

3.00

4.30

4.30

4.30

4.00

II

10.000

31.00

18.20

24.00

19.50

10.50

3.50

5.30

5.30

5.30

5.00

III

12.000

32.00

19.00

26.00

20.50

11.50

4.00

6.30

6.30

6.30

6.00

(*): Lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình (m3/s)

I. Tình hình thủy văn

1. Nhận xét

- Hệ thống sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng đến hồ Sơn La và hồ Hòa Bình đang biến đổi chậm. Mực nước sông Thao đang xuống. Mực nước sông Lô dao động theo điều tiết của các hồ chứa. Mực nước hạ lưu sông Hồng đang biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều, lúc 7 giờ ngày 04/10 tại Hà Nội là 2,42 m.

- Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước các sông trên hệ thống sông Thái Bình đang dao động do chịu ảnh hưởng của thủy triều, lúc 7 giờ ngày 04/10 tại Phả Lại là 0,81 m.

2. Dự báo

- Hệ thống sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng đến hồ Sơn La và hồ Hòa Bình tiếp tục biến đổi chậm. Mực nước sông Thao tiếp tục xuống. Mực nước sông Lô tiếp tục dao động theo điều tiết của các hồ chứa. Mực nước hạ lưu sông Hồng tiếp tục biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều, đến 7 giờ ngày 06/10 tại Hà Nội có khả năng ở mức 2,25 m.

- Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước các sông trên hệ thống sông Thái Bình tiếp tục dao động do chịu ảnh hưởng của thủy triều, đến 19 giờ ngày 05/10 tại Phả Lại có khả năng ở mức 0,90 m.

II. Mực nước và lưu lượng dự báo

Sông

Trạm

H, Q thực đo

H (cm), Q (m3/s) dự báo

19h-3/10

7h-4/10

19h-4/10

7h-5/10

19h-5/10

7h-6/10

Sông Đà

Hồ Hòa Bình (*)

1300

1200

1500

1200

 

 

Sông Hoàng Long

Bến Đế

108

91

---

---

 

 

Sông Thao

Yên Bái

2723

2690

2670

2660

 

 

Sông Thao

Phú Thọ

1465

1466

1460

1450

 

 

Sông Lô

Tuyên Quang

1653

1721

1665

1710

 

 

Sông Lô

Vụ Quang

795

790

780

775

 

 

Sông Hồng

Hà Nội

238

242

245

235

230

225

Sông Thái Bình

Đáp Cầu

130

109

105

94

 

 

Sông Thái Bình

Phủ Lạng Thương

118

95

100

80

 

 

Sông Thái Bình

Lục Nam

122

87

105

72

 

 

Sông Thái Bình

Phả Lại

125

81

105

73

90

 

 


  • 04/10/2013 02:42
  • Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Trung ương
  • 2022