MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
I |
8.000 |
30.00 |
17.50 |
22.00 |
18.30 |
9.50 |
3.00 |
4.30 |
4.30 |
4.30 |
4.00 |
II |
10.000 |
31.00 |
18.20 |
24.00 |
19.50 |
10.50 |
3.50 |
5.30 |
5.30 |
5.30 |
5.00 |
III |
12.000 |
32.00 |
19.00 |
26.00 |
20.50 |
11.50 |
4.00 |
6.30 |
6.30 |
6.30 |
6.00 |
I. TÌNH HÌNH THỦY VĂN
1. Nhận xét
- Sông Hồng: Trên sông Đà lưu lượng đến hồ Sơn La đang biến đổi chậm, lưu lượng đến hồ Hoà Bình đang tăng nhanh. Mực nước sông Thao, sông Lô và hạ lưu sông Hồng đang biến đổi chậm. Lúc 7h/18/6 mực nước tại Hà Nôi là 1,92m.
- Sông Thái Bình: Mực nước hạ lưu các sông Cầu, Thương, Lục Nam và hạ lưu sông Thái Bình tại Phả Lại đang biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều. Lúc 7h/18/6 mực nước tại Phả Lại là 0,90m.
2. Dự báo
- Sông Hồng: Lưu lượng đến hồ Sơn La tiếp tục biến đổi chậm, lưu lượng đến hồ Hòa Bình sẽ biến đổi chậm. Mực nước sông Thao, sông Lô và hạ lưu sông Hồng tiếp tục biến đổi chậm, đến 7h/20/6 mực nước tại Hà Nội có khả năng ở mức 1,85m.
- Sông Thái Bình: Mực nước hạ lưu các sông thuộc hệ thống sông Thái Bình tiếp tục biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều, đến 19h/19/6 tại Phả Lại có khả năng ở mức 1,45m.
II. MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG DỰ BÁO
Sông Đà |
Hồ Hòa Bình (*) |
230 |
2100 |
700 |
400 |
|
|
Sông Hoàng Long |
Bến Đế |
34 |
41 |
35 |
40 |
|
|
Sông Thao |
Yên Bái |
2523 |
2502 |
2490 |
2480 |
|
|
Sông Thao |
Phú Thọ |
1295 |
1294 |
1285 |
1280 |
|
|
Sông Lô |
Tuyên Quang |
1692 |
1730 |
1710 |
1720 |
|
|
Sông Lô |
Vụ Quang |
820 |
806 |
805 |
800 |
|
|
Sông Hồng |
Hà Nội |
174 |
192 |
175 |
180 |
173 |
185 |
Sông Thái Bình |
Đáp Cầu |
125 |
131 |
130 |
133 |
|
|
Sông Thái Bình |
Phủ Lạng Thương |
138 |
130 |
140 |
135 |
|
|
Sông Thái Bình |
Lục Nam |
100 |
109 |
115 |
115 |
|
|
Sông Thái Bình |
Phả Lại |
138 |
90 |
145 |
95 |
145 |
|