Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
NamĐàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên: Mực nước trên sông Kỳ Lộ (Phú Yên) đang lên, các sông ở Quảng Ngãi đang xuống; các sông khác ở Trung Bộ và Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/17/11, trên sông Trà Khúc tại Trà Khúc là 3,08 m, trên sông Kôn tại Thạnh Hòa: 5,71 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long biến đổi chậm. Mực nước cao nhất ngày 16/11, trên sông Tiền tại Tân Châu : 1,95 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,82 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, mực nước lúc 7h/17/11: 110,96 m.
2. Dự báo
a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên: Trưa, chiều nay (17/11), mực nước sông Kỳ Lộ sẽ đạt đỉnh, đỉnh lũ trên sông tại Hà Bằng ở mức dưới BĐ1. Ngày mai (18/11), mực nước các sông từ Quảng Trị đến Phú Yên có dao động nhỏ; các sông khác ở Trung Bộ và Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước sông Cửu Long lên chậm theo triều. Đến ngày 21/11, mực nước cao nhất ngày trên sông Tiền tại Tân Châu ở mức 2,0 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc ở mức 1,95 m.
Ngày mai (18/11), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 110,95 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-16/11
|
7h-17/11
|
19h-17/11
|
7h-18/11
|
19h-18/11
|
Ngày 21/11
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
312
|
330
|
325
|
325
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
35
|
83
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
96
|
90
|
|
95
|
100
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
49
|
65
|
55
|
50
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
58
|
51
|
55
|
50
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
68
|
45
|
60
|
50
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
472
|
432
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
97
|
65
|
60
|
50
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
349
|
308
|
275
|
250
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
578
|
571
|
550
|
530
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2600
|
2586
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
39
|
36
|
5
|
5
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
361
|
369
|
365
|
365
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2333
|
2355
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11600
|
11589
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51604
|
51586
|
51565
|
51555
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16830
|
16817
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11103
|
11096
|
11095
|
11095
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
152
|
188
|
|
|
|
200
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
133
|
174
|
|
|
|
195
|