MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Thanh Hóa, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/25/06, trên sông Mã tại Lý Nhân: 3,56 m; sông SêSan tại Kon Tum: 515,91 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang lên. Mực nước cao nhất ngày 24/06 trên sông Tiền tại Tân Châu: 1,46m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,64 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/25/06 là 111,06 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (26/06), mực nước các sông ở Thanh Hóa, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Hôm nay và ngày mai (26/06), mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục lên sau đó xuống chậm. Đến ngày 29/06, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 1,35 m; tại Châu Đốc xuống mức 1,35 m.
Ngày mai (26/06), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,05 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị : cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-24/6
|
7h-25/6
|
19h-25/6
|
7h-26/6
|
19h-26/6
|
Ngày 29/6
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
273
|
270
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
363
|
356
|
|
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
183
|
181
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
87
|
-34
|
75
|
-25
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
129
|
133
|
|
|
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
68
|
-30
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
16
|
-13
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
-16
|
-23
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
247
|
246
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
45
|
42
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2632
|
2575
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
374
|
373
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2322
|
2321
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11766
|
11737
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51598
|
51591
|
51588
|
51590
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16760
|
16797
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11102
|
11106
|
|
11105
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
103
|
74
|
|
|
|
135
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
79
|
41
|
|
|
|
135
|