MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Hệ thống sông Hồng
|
Hoàng Long
|
Hệ thống sông Thái Bình
|
Đà
|
Thao
|
Lô
|
Hồng
|
Cầu
|
Thương
|
Lục Nam
|
Thái Bình
|
Hồ Hoà Bình (*)
|
Yên Bái
|
Phú thọ
|
Tuyên Quang
|
Vụ Quang
|
Hà Nội
|
Bến Đế
|
Đáp Cầu
|
P.Lạng Thương
|
Lục Nam
|
Phả Lại
|
I
|
8.000
|
30.00
|
17.50
|
22.00
|
18.30
|
9.50
|
3.00
|
4.30
|
4.30
|
4.30
|
4.00
|
II
|
10.000
|
31.00
|
18.20
|
24.00
|
19.50
|
10.50
|
3.50
|
5.30
|
5.30
|
5.30
|
5.00
|
III
|
12.000
|
32.00
|
19.00
|
26.00
|
20.50
|
11.50
|
4.00
|
6.30
|
6.30
|
6.30
|
6.00
|
(*): Lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình (m3/s)
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
- Sông Hồng: Mực nước hạ lưu hệ thống sông Hồng tại Hà Nội đang biến đổi chậm, lúc 7h/20/VI là 2,70 m.
- Sông Thái Bình: Mực nước hạ lưu hệ thống sông Thái Bình đang dao động theo xu thế lên, lúc 7h/20/VI tại Phả Lại là 0,95 m.
2. Dự báo
- Sông Hồng: Mực nước hạ lưu hệ thống sông Hồng tại Hà Nội tiếp tục biến đổi chậm, đến 7h/22/VI có khả năng ở mức 2,50 m.
- Sông Thái Bình: Mực nước hạ lưu hệ thống sông Thái Bình sẽ biến đổi chậm và dao động theo thủy triều, đến 19h/21/VI tại Phả Lại có khả năng ở mức 1,50 m.
II. Mực nước và lưu lượng dự báo
Sông
|
Trạm
|
H, Q thực đo
|
H (cm), Q (m3/s) dự báo
|
19h-19/6
|
7h-20/6
|
19h-20/6
|
7h-21/6
|
19h-21/6
|
7h-22/6
|
Sông Hoàng Long
|
Bến Đế
|
64
|
69
|
-
|
-
|
|
|
Sông Đà
|
Hồ Hòa Bình (*)
|
1800
|
1800
|
1700
|
1900
|
|
|
Sông Thao
|
Yên Bái
|
2703
|
2697
|
2690
|
2685
|
|
|
Sông Thao
|
Phú Thọ
|
1460
|
1451
|
1445
|
1440
|
|
|
Sông Lô
|
Tuyên Quang
|
1783
|
1791
|
1795
|
1785
|
|
|
Sông Lô
|
Vụ Quang
|
896
|
898
|
890
|
890
|
|
|
Sông Hồng
|
Hà Nội
|
272
|
270
|
260
|
255
|
250
|
250
|
Sông Thái Bình
|
Đáp Cầu
|
94
|
118
|
115
|
140
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phủ Lạng Thương
|
116
|
114
|
110
|
135
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Lục Nam
|
75
|
106
|
90
|
110
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phả Lại
|
139
|
95
|
145
|
105
|
150
|
110
|