MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Thanh Hóa, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/27/06, trên sông Mã tại Lý Nhân: 3,46 m; sông Dakbla tại Kon Tum: 515,88 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống. Mực nước cao nhất ngày 26/06 trên sông Tiền tại Tân Châu: 1,42 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,40 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/27/06 là 111,01 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (28/06), Mực nước các sông ở khu vực Tây Nguyên có dao động, các sông khác ở Thanh Hóa, Bình Thuận biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 2-3 ngày đầu, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục xuống sau đó biến đổi chậm. Đến ngày 01/07, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 1,32 m; tại Châu Đốc ở mức 1,32 m.
Ngày mai (28/06), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,08 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-26/6
|
7h-27/6
|
19h-27/6
|
7h-28/6
|
19h-28/6
|
Ngày 1/7
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
264
|
263
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
350
|
346
|
|
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
215
|
209
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
80
|
2
|
55
|
10
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
100
|
91
|
|
|
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
52
|
9
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
0
|
6
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
-2
|
2
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
246
|
248
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
39
|
39
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2618
|
2600
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
371
|
370
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2319
|
2353
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11757
|
11735
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51589
|
51588
|
51588
|
51585
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16897
|
16811
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11103
|
11101
|
|
11108
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
99
|
69
|
|
|
|
132
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
75
|
43
|
|
|
|
132
|