MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
I |
4.00 |
5.40 |
4.50 |
3.00 |
1.00 |
2.00 |
3.50 |
6.00 |
1.70 |
3.50 |
3.00 |
II |
5.50 |
6.90 |
5.50 |
5.00 |
2.00 |
3.00 |
5.00 |
7.00 |
2.70 |
4.00 |
3.50 |
III |
6.50 |
7.90 |
6.50 |
6.50 |
3.50 |
4.00 |
6.50 |
8.00 |
3.70 |
4.50 |
4.00 |
I. TÌNH HÌNH THUỶ VĂN
1. Nhận xét
1. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ; các sông từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/18/06, trên sông Mã tại Lý Nhân: 2,58m; sông Cả tại Nam Đàn: 0,03m; trên sông Đakbla tại Kon Tum: 515,32m.
2. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long dao động theo triều. Mực nước cao nhất ngày 17/06, trên sông Tiền tại Tân Châu: 1,08m; sông Hậu tại Châu Đốc: 1,20m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/18/06 là 110,49m.
2. Dự báo
1. Các sông miền Trung: Ngày mai (19/06), mực nước các sông chính ở Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên có dao động, các sông từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh biến đổi chậm.
2. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước sông Cửu Long biến đổi chậm. Đến ngày 22/6, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 1,10m; tại Châu Đốc ở mức 1,20m.
Ngày mai (19/06), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài có dao động và ở mức 110,57m.
II. BẢNG MỰC NƯỚC THỰC ĐO VÀ DỰ BÁO
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị : cm
Sông Mã |
Lý Nhân |
254 |
258 |
300 |
310 |
|
|
Sông Mã |
Giàng |
129 |
-81 |
|
|
|
|
Sông Cả |
Nam Đàn |
115 |
3 |
|
20 |
110 |
|
Sông La |
Linh Cảm |
97 |
-75 |
100 |
-75 |
|
|
Sông Gianh |
Mai Hóa |
0 |
15 |
|
|
|
|
Bồ |
Phú Ốc |
37 |
29 |
|
|
|
|
Hương |
Kim Long |
40 |
33 |
|
|
|
|
Vu Gia |
Ái Nghĩa |
263 |
324 |
|
|
|
|
Thu Bồn |
Câu Lâu |
10 |
-2 |
|
|
|
|
Trà Khúc |
Trà Khúc |
73 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sông Ba |
Củng Sơn |
2572 |
2553 |
|
|
|
|
Sông Ba |
Phú Lâm |
-78 |
11 |
|
|
|
|
Cái Nha Trang |
Đồng Trăng |
340 |
357 |
|
|
|
|
Lũy |
Sông Lũy |
2356 |
2347 |
|
|
|
|
La Nga |
Tà Pao |
11792 |
11670 |
|
|
|
|
DakBla |
KonTum |
51538 |
51532 |
51545 |
51540 |
|
|
Srêpôk |
Bản Đôn |
16821 |
16769 |
|
|
|
|
Đồng Nai |
Tà Lài |
11055 |
11049 |
11055 |
11057 |
|
|
Sông Tiền |
Tân Châu |
101 |
31 |
|
|
|
110 |
Sông Hậu |
Châu Đốc |
113 |
38 |
|
|
|
120 |