1. Tóm tắt tình hình thủy văn tháng 2 năm 2016
Trong tháng 2, mực nước thượng lưu hệ thống sông Hồng xuất hiện các đợt dao động với biên độ nước lên từ 0,5 – 1m. Mực nước hạ lưu sông Hồng tại Hà Nội biến đổi chậm trong nửa đầu tháng 2, bắt đầu lên nhanh từ 14/2 và dao động ở mức 2,2m – 2,5m từ 17/2 – 20/2, do các thủy điện thượng nguồn cấp nước phục vụ đổ ải cho vụ Đông Xuân. Đến cuối tháng, mực nước tại Hà Nội xuống nhanh, dao động theo điều tiết của các hồ chứa và thủy triều.
Mực nước các sông thuộc hệ thống sông Thái Bình trong tháng 02 có xu thế biến đổi chậm và ở mức thấp. Mực nước hạ lưu sông Thái Bình biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều.
Nguồn dòng chảy trong tháng 02 trên các sông so sánh với mức trung bình nhiều năm (TBNN) cụ thể như sau: trên sông Đà đến hồ Hòa Bình lớn hơn 91%; trên sông Thao tại Yên Bái nhỏ hơn TBNN là 12%; trên sông Lô tại Tuyên Quang lớn hơn 14%, hạ du sông Hồng tại Hà Nội nhỏ hơn 31%.
Chi tiết các đặc trưng thủy văn tháng 2 trên các sông Bắc Bộ (xem bảng 1)
Bảng 1: Đặc trưng mực nước, lưu lượng tháng 2/2016
Đơn vị: H cm; Q m3/s
Sông
|
Trạm
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Trung bình
|
TBNN
|
So với TBNN
|
Đà
|
Hồ Hòa Bình (Q)
|
2500
|
10
|
832
|
434
|
>91%
|
Thao
|
Yên Bái (H)
|
2550
|
2489
|
2518
|
2535
|
-17cm
|
(Q)
|
259
|
166
|
210
|
236
|
<12%
|
Lô
|
Tuyên Quang (H)
|
1706
|
1494
|
1593
|
1593
|
0cm
|
(Q)
|
677
|
63
|
293
|
255
|
>14%
|
Hồng
|
Hà Nội (H)
|
254
|
24
|
128
|
170
|
-42cm
|
(Q)
|
2100
|
48
|
902
|
1300
|
<31%
|
Thái Bình
|
Phả Lại (H)
|
141
|
-12
|
54
|
68
|
-14cm
|
2. Dự báo tình hình thủy văn tháng 3 năm 2016
Trong tháng 3, mực nước trên các sông thượng lưu hệ thống sông Hồng - Thái Bình có xu thế biến đổi chậm. Mực nước hạ lưu sông Hồng tại Hà Nội sẽ chịu ảnh hưởng điều tiết hồ chứa thượng lưu, thủy triều và dao động từ 0,6m đến 2,0m.
Mực nước hạ lưu sông Thái Bình tại Phả Lại chịu ảnh hưởng của thủy triều và có khả năng dao động ở mức -0,1m đến 1,3m.
Tổng lượng nước tháng 3 đến hồ Hòa Bình sẽ lớn hơn TBNN 90% - 100%, hạ lưu sông Hồng có khả năng nhỏ hơn mức TBNN 25 - 30%.
Chi tiết các đặc trưng thủy văn tháng 3 trên các sông Bắc Bộ (xem bảng 2)
Bảng 2: Đặc trưng dự báo mực nước, lưu lượng tháng 3/2016
Đơn vị: H cm; Q m3/s
Sông
|
Trạm
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Trung bình
|
TBNN
|
So với TBNN
|
Đà
|
Hồ Hòa Bình (*)
|
2400
|
50
|
780
|
364
|
>114%
|
Thao
|
Yên Bái (H)
|
2570
|
2470
|
2500
|
2525
|
-25cm
|
Lô
|
Tuyên Quang (H)
|
1700
|
1490
|
1590
|
1584
|
+6cm
|
Hồng
|
Hà Nội (H)
|
200
|
60
|
140
|
150
|
-10cm
|
Thái Bình
|
Phả Lại (H)
|
130
|
-10
|
65
|
68
|
-3cm
|