MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Quảng Bình đang xuống, các sông từ Khánh Hoà đến Bình Thuận có dao động nhỏ, các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/17/09, trên sông Cả tại Nam Đàn: 3,52 m; sông Kiến Giang tại Tại Lệ Thủy 1,57 m (trên BĐ1: 0,37 m); sông Đăkbla tại Kon Tum: 516,19 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long, vùng Đồng Tháp Mười (ĐTM) và Tứ Giác Long Xuyên (TGLX) đang lên. Mực nước cao nhất ngày 16/09, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,05m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,58 m. Mực nước cao nhất sáng ngày 17/09, trên sông Tiền tại Mỹ Tho: 1,38 m (xấp xỉ BĐ1); trên sông Hậu tại Long Xuyên: 2,18 m (xấp xỉ BĐ2), tại Cần Thơ: 1,73 m (trên BĐ1: 0,03 m)
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/17/09 là 112,59 m, (trên BĐ1: 0,09 m).
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (18/09), mực nước trên các sông từ Khánh Hoà đến Bình Thuận có dao động nhỏ, các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên xuống chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 1-2 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long, vùng ĐTM và TGLX tiếp tục lên, tại Tân Châu lên mức 3,15 m, Châu Đốc: 2,7 m; vùng ĐTM: BĐ1-BĐ2, sau đó xuống. Đến ngày 21/09, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 3,05 m; tại Châu Đốc xuống mức 2,50 m.
Ngày mai (18/09), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 112,50 m (ở mức BĐ1).
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-16/9
|
7h-17/9
|
19h-17/9
|
7h-18/9
|
19h-18/9
|
Ngày 21/9
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
418
|
404
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
516
|
509
|
|
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
318
|
358
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
100
|
52
|
90
|
50
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
368
|
352
|
|
315
|
300
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
119
|
89
|
90
|
110
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
38
|
20
|
25
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Lệ Thủy
|
166
|
157
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
35
|
18
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
25
|
29
|
30
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
280
|
271
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
16
|
11
|
25
|
20
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
154
|
138
|
130
|
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
546
|
549
|
545
|
550
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2713
|
2710
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
0
|
6
|
5
|
-5
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
445
|
497
|
460
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2458
|
2456
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11804
|
11962
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51624
|
51619
|
51615
|
51610
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17026
|
16963
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11256
|
11259
|
|
11250
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
300
|
300
|
|
|
|
305
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
246
|
245
|
|
|
|
250
|