MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông từ Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi đang lên, các sông từ Thanh Hóa đến Nghệ An, từ Bình Định đến Ninh Thuận có dao động, các sông ở Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/27/09, trên sông Gianh tại Mai Hóa: 1,13 m; sông Trà Khúc tại cầu Trà Khúc: 1,07 m; sông ĐăkNông tại ĐăkNông: 589,78 m (trên BĐ2: 0,28 m).
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long, vùng Đồng Tháp Mười (ĐTM) và Tứ Giác Long Xuyên (TGLX) đang lên. Mực nước cao nhất ngày 26/09, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,10 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,66 m, tại Long Xuyên: 1,96 m (trên BĐ1: 0,06 m).
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang xuống, lúc 7h/27/09 là 112,18 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Hôm nay (27/09), mực nước các sông từ Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi tiếp tục lên với biên độ ở trung và hạ lưu các sông từ 0,5-1,5 m, sau đó xuống.
Ngày mai (28/09), mực nước các sông từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi có khả năng lên lại, các sông ở Bình Định và khu vực Tây Nguyên có dao động, các sông khác ở trung bộ biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long, vùng Đồng Tháp Mười (ĐTM) và Tứ Giác Long Xuyên (TGLX) tiếp tục lên. Đến ngày 01/10, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu lên mức 3,30 m; tại Châu Đốc lên mức 2,85 m, tại các trạm chính vùng ĐTM và TGLX lên mức BĐ1-BĐ2, có nơi trên BĐ2.
Ngày mai (28/09), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài tiếp tục xuống và ở mức 112,10 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-26/9
|
7h-27/9
|
19h-27/9
|
7h-28/9
|
19h-28/9
|
Ngày 1/10
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
382
|
372
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
480
|
479
|
|
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
336
|
307
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
118
|
8
|
115
|
15
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
280
|
275
|
|
275
|
270
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
114
|
7
|
115
|
10
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
49
|
113
|
200
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Lệ Thủy
|
44
|
50
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
36
|
19
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
31
|
43
|
50
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
252
|
289
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
31
|
67
|
110
|
140
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
104
|
107
|
180
|
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
534
|
530
|
550
|
555
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2772
|
2731
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
|
53
|
10
|
50
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
428
|
423
|
415
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2465
|
2445
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11896
|
11774
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51607
|
51606
|
51610
|
51600
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17002
|
16937
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11225
|
11218
|
|
11210
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
304
|
314
|
|
|
|
330
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
254
|
269
|
|
|
|
285
|