Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Quảng Bình xuống chậm, các sông ở Thừa Thiên Huế, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/24/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 5,00 m; sông Cả tại trạm Nam Đàn: 3,51 m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 515,64 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước trung, thượng lưu sông Mê Công đang lên; hạ lưu sông Mê Công và đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống. Mực nước cao nhất ngày 23/08, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,80 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,44 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/24/08 là 111,33 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (25/08), mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Nghệ An và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ; các sông từ Hà Tĩnh đến Thừa Thiên Huế và Bình Thuận biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long xuống chậm theo triều. Đến ngày 28/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 2,7 m; tại Châu Đốc xuống mức 2,3 m.
Ngày mai (25/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,38 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-23/8
|
7h-24/8
|
19h-24/8
|
7h-25/8
|
19h-25/8
|
Ngày 28/8
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
486
|
452
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
521
|
500
|
485
|
465
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
273
|
263
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
102
|
56
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
384
|
351
|
|
300
|
280
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
140
|
109
|
95
|
65
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
43
|
29
|
35
|
15
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
23
|
29
|
25
|
25
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
279
|
260
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
118
|
117
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2726
|
2712
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
368
|
367
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2361
|
2365
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11687
|
11734
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51570
|
51564
|
51565
|
51560
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17000
|
16850
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11130
|
11133
|
11138
|
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
257
|
248
|
|
|
|
270
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
207
|
194
|
|
|
|
230
|