Thông tin hồ thủy điện ngày 1/10/2013

TT

Tên Hồ - Công Suất

Giờ đo

Ngày đo

Mực nước thượng lưu (m)

Mực nước hạ lưu (m)

Lưu lượng đến hồ (m3/s)

Bắc Bộ

1

Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m

07:00

01-10-2013

215.82

116.57

1260.00

2

Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117 m

07:00

01-10-2013

116.76

12.49

1450.00

3

Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m

07:00

01-10-2013

58.18

23.45

0.00

4

Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120 m

07:00

01-10-2013

120.04

47.76

204.00

Bắc Trung Bộ

5

Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200 m

 

 

 

 

 

Tây Nguyên

6

Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 5.809 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5 m

07:00

01-10-2013

487.03

430.10

239.00

7

Buôn Kuốp  - 280MW
(Vị trí: xã Hoà Phú, Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412 m

07:00

01-10-2013

410.43

305.20

594.00

8

Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 12270 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272 m

07:00

01-10-2013

271.04

209.76

661.00

9

Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m

05:00

01-10-2013

214.80

155.10

220.00

10

An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3 m3/s
Mực nước dâng BT: 429 m

07:00

01-10-2013

429.05

 

40.46

11

Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5 m3/s
Mực nước dâng BT: 515 m

07:00

01-10-2013

510.03

456.00

12.70

12

Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum) Qxả thiết kế: 17058 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5 m

 

 

 

 

 

13

Sê San 4A - 63MW
(Vị trí: xã Ia O, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 15060m3/s
31 Mực nước dâng bình thường: 155.2m.

05:00

01-10-2013

150.70

138.50

220.00

14

Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570 m

06:00

01-10-2013

569.97

515.60

452.00

15

Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515 m

06:00

01-10-2013

514.47

304.77

616.00

16

Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880 m

07:00

01-10-2013

873.75

0.00

19.00

18

Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590 m

07:00

01-10-2013

586.75

476.00

29.11

19

Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605 m

07:00

01-10-2013

602.63

324.60

127.38

20

Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325 m

07:00

01-10-2013

324.59

173.65

3.33

Đông Nam Bộ

21

Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218 m

07:00

01-10-2013

216.49

110.00

221.00

Duyên Hải Nam Trung Bộ

22

Hồ Vĩnh Sơn A - 66MW
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 1023 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 775 m

07:00

01-10-2013

775.33

 

19.40

23

Hồ Vĩnh Sơn B
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 319 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 826 m

07:00

01-10-2013

821.06

 

11.00

24

Hồ Vĩnh Sơn C
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)Qxả thiết kế: 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 981 m

07:00

01-10-2013

975.60

 

7.50

25

Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209 m

07:00

01-10-2013

200.72

55.00

0.00

26

Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105 m

07:00

01-10-2013

105.00

40.00

720.00

27

A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380 m

07:00

01-10-2013

380.23

57.70

65.20

28

Sông Tranh 2 -190MW

(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)

Qxả thiết kế: 12433 m3/s

Mực nước dâng bình thường: 175 m

07:00

01-10-2013

140.24

72.50

91.94

29

 

Đồng Nai 4

(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)

Qxả thiết kế: 10000m3/s

Mực nước dâng bình thường: 476m

Mực nước chết: 474m

 

07:00

01-10-2013

475.69

289.20

11.46

30

 

Bản Chát

(Vị trí: xã Mường Cang, huyện Than Uyên, Lai Châu)

Qxả thiết kế: 8382m3/s

Mực nước dâng bình thường: 475m

Mực nước chết: 431m

 

07:00

01-10-2013

475.04

371.50

41.00

31

 

Đơn Dương

 

07:00

01-10-2013

1039.01

1007.37

23.00

 

32

 

Trị An - 400MW

 (Vị trí: thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai)

Qxả thiết kế: 18700m3/s

Mực nước dâng bình thường: 62m

Mực nước chết: 50m

07:00

01-10-2013

60.44

4.40

1300.00

 


  • 01/10/2013 09:12
  • EVN EIC tổng hợp
  • 862