Thông tin hồ thủy điện ngày 29/10/2012

 


TT

Tên Hồ - Công Suất

Giờ đo

Ngày đo

Mực nước thượng lưu (m)

Mực nước hạ lưu (m)

Lưu lượng đến hồ (m3/s)

Bắc Bộ

1

Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m

13:00

29-10-2012

213.150

114.220

556.000

2

Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117 m

13:00

29-10-2012

114.370

10.870

200.000

3

Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m

13:00

29-10-2012

57.120

23.460

0

4

Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120 m

13:00

29-10-2012

118.090

48.460

176.000

Bắc Trung Bộ

5

Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200 m

15:00

29-10-2012

197.400

80.900

138.000

Tây Nguyên

6

Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 5.809 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5 m

13:00

29-10-2012

486.969

429.964

159.000

7

Buôn Kuốp  - 280MW
(Vị trí: xã Hoà Phú, Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412 m

11:00

29-10-2012

411.850

304.600

263.000

8

Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 12270 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272 m

11:00

29-10-2012

271.258

209.000

375.000

9

Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m

13:00

29-10-2012

213.180

155.950

303.000

10

An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3 m3/s
Mực nước dâng BT: 429 m

11:00

29-10-2012

428.120

0

10.780

11

Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5 m3/s
Mực nước dâng BT: 515 m

15:00

29-10-2012

506.390

456.000

20.230

12

Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum) Qxả thiết kế: 17058 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5 m

12:00

29-10-2012

303.900

239.740

251.000

13

Sê San 4A

13:00

29-10-2012

153.100

138.400

453.000

14

Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570 m

12:00

29-10-2012

569.000

514.300

93.000

15

Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515 m

14:00

29-10-2012

513.950

304.920

159.000

16

Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880 m

15:00

29-10-2012

879.226

0

28.000

18

Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590 m

15:00

29-10-2012

589.052

476.000

72.780

19

Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605 m

13:00

29-10-2012

600.132

323.504

40.230

20

Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325 m

13:00

29-10-2012

323.503

173.600

1.090

Đông Nam Bộ

21

Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218 m

14:00

29-10-2012

218.089

112.000

165.000

Duyên Hải Nam Trung Bộ

22

Hồ Vĩnh Sơn A - 66MW 
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 1023 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 775 m

15:00

29-10-2012

770.370

0

3.000

23

Hồ Vĩnh Sơn B 
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định) Qxả thiết kế: 319 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 826 m

15:00

29-10-2012

817.390

0

5.000

24

Hồ Vĩnh Sơn C
(huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)Qxả thiết kế: 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 981 m

15:00

29-10-2012

975.980

0

4.000

25

Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209 m

15:00

29-10-2012

202.740

56.500

52.480

26

Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105 m

0

0

0

0

0

27

A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380 m

13:00

29-10-2012

344.880

57.600

21.600

28

Sông Tranh 2 -190MW

(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)

Qxả thiết kế: 12433 m3/s

Mực nước dâng bình thường: 175 m

15:00

29-10-2012

139.350

72.000

110.000

29

Trị An - 400MW
(Vị trí: thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai)
Qxả thiết kế: 18700 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62 m

11:00

29-10-2012

61.683

3.900

490.000

30

Đồng Nai 4

15:00

29-10-2012

475.260

291.800

0

31

Bản Chát

13:00

29-10-2012

466.895

369.080

35.500

32

Đơn Dương

13:00

29-10-2012

1,039.931

1,007.338

23.000

33

Bắc Bình - 33MW
(Vị trí: huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 399.4 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 205 m

0

0

0

0

0

 


  • 29/10/2012 03:26
  • EVN EIC tổng hợp
  • 881


Gửi nhận xét