STT |
Tên hồ - Công suất
|
Thời gian (h) |
Mực nước Htl (m) |
1 |
Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
201.73 |
2 |
Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh – thành phố Hòa Bình – tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: 37800m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117m |
16h |
101.93 |
3 |
Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà – huyện Yên Bình – tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m |
16h |
53.64 |
4 |
Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120m |
16h |
102.19 |
5 |
Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200m |
16h |
198.01 |
6 |
Quảng Trị - 64MW
(Vị trí: huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị)
Qxả thiết kế: 1668m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480m |
16h |
460.06 |
7 |
Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590m |
16h |
577.03 |
8 |
Buôn Kuốp - 280MW
(Vị trí: xã Nam Đà, huyện Krông Knô, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412m |
16h |
411.7 |
9 |
Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú - huyện Krông Nô - tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 4216.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5m |
16h |
475.9 |
10 |
Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Eapo, huyện Cư Jut, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 11600 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m |
16h |
271.8 |
11 |
Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia – huyện Đức Trọng – tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880m |
16h |
868.9 |
12 |
Đa Nhim - 160MW
(Vị trí: huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 5500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042m |
16h |
1030.335 |
13 |
Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605m |
16h |
585.080 |
14 |
Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325m |
16h |
324.55 |
15 |
Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m |
16h |
509.62 |
16 |
Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570m |
16h |
560.72 |
17 |
Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum)Qxả thiết kế: 17058 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5m |
16h |
304.8 |
18 |
Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
213.96 |
19 |
An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3m3/s
Mực nước dâng BT: 515m |
16h |
512.45 |
20 |
Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5m3/s
Mực nước dâng BT: 429m |
16h |
428.66 |
21 |
Trị An - 400MW
Qxả thiết kế: 18700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62m |
16h |
57 |
22 |
Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218m |
16h |
207 |
23 |
A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380m |
16h |
346.64 |
24 |
Sông Tranh 2 -190MW
(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 12433 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 170m |
16h |
144.91 |
25 |
Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105m |
16h |
104.24 |
26 |
Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209m |
16h |
201.47 |
27 |
Vĩnh Sơn (A/B/C) - 66MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)
Qxả thiết kế: 1023/ 319 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường:
775/ 826/ 981m |
16h |
766,84/813,73/971,83 |
28 |
Krông H'năng - 64MW
(Vị trí: huyện M’Đrăk , tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 6763 m3 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 255m |
16h |
813,73 |
29 |
Bắc Bình - 33MW
(Vị trí: huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 399.4 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 205m |
16h |
971,83 |