Thông tin hồ thủy điện ngày 29/8/2011

STT

 

Tên hồ - Công suất

Thời gian (h) Mực nước Htl (m)
1 Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m
16h 201.73
2 Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh – thành phố Hòa Bình – tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: 37800m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117m
16h 101.93
3 Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà – huyện Yên Bình – tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m
16h 53.64
4 Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120m
16h 102.19
5 Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200m
16h 198.01
6 Quảng Trị - 64MW
(Vị trí: huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng  Trị)
Qxả thiết kế: 1668m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480m
16h 460.06
7 Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590m
16h 577.03
8 Buôn Kuốp  - 280MW
(Vị trí: xã Nam Đà, huyện Krông Knô, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412m
16h 411.7
9 Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú - huyện Krông Nô - tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 4216.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5m
16h 475.9
10 Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Eapo, huyện Cư Jut, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 11600 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m
16h 271.8
11 Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia – huyện Đức Trọng – tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880m
16h 868.9
12 Đa Nhim - 160MW
(Vị trí: huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 5500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042m
16h 1030.335
13 Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605m
16h 585.080
14 Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325m
16h 324.55
15 Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m
16h 509.62
16 Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570m
16h 560.72
17 Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum)Qxả thiết kế: 17058 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5m
16h 304.8
18 Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m
16h 213.96
19 An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3m3/s
Mực nước dâng BT: 515m
16h 512.45
20 Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5m3/s
Mực nước dâng BT: 429m
16h 428.66
21 Trị An - 400MW
Qxả thiết kế: 18700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62m
16h 57
22 Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218m
16h 207
23 A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380m
16h 346.64
24 Sông Tranh 2 -190MW
(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 12433 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 170m
16h 144.91
25 Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105m
16h 104.24
26 Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209m
16h 201.47
27 Vĩnh Sơn (A/B/C) - 66MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)
Qxả thiết kế: 1023/ 319 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường:
775/ 826/ 981m
16h 766,84/813,73/971,83
28 Krông H'năng - 64MW
(Vị trí: huyện M’Đrăk , tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 6763 m3 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 255m
16h 813,73
29 Bắc Bình - 33MW
(Vị trí: huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 399.4 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 205m
16h 971,83

 


  • 30/08/2011 04:09
  • Theo Ban Kỹ thuật - Sản xuất EVN
  • 885