Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Mực nước các sông Thu Bồn, Bình Định có dao động; các sông khác ở khu vực Trung Bộ và Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/31/10, trên sông Cả tại Nam Đàn: 2,44 m; sông Trà Khúc tại Trà Khúc: 2,70 m; sông Srêpôk tại Bản Đôn: 170,31 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long, vùng Đồng Tháp Mười (ĐTM) và Tứ Giác Long Xuyên (TGLX) đang xuống. Mực nước cao nhất ngày 30/10, trên sông Tiền tại Tân Châu: 4,40 m (dưới BĐ3: 0,10 m), tại Mỹ Thuận: 1,91 m (trên BĐ3: 0,11 m), tại Mỹ Tho: 1,69m (trên BĐ3: 0,09m); trên sông Hậu tại Châu Đốc: 4,02m (trên BĐ3: 0,02 m), tại Long Xuyên: 2,72 m (trên BĐ3: 0,22 m), tại Cần Thơ: 2,07 m (trên BĐ3: 0,17 m); trên sông Sài Gòn tại Phú An: 1,55 m (trên BĐ3: 0,05 m).
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/31/10 là 111,19 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (01/11), mực nước các sông ở Bình Định có dao động, các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 5 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long, vùng ĐTM và TGLX xuống nhanh. Đến ngày 04/11, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 4,05 m (trên BĐ2: 0,05 m); tại Châu Đốc xuống mức 3,65 m (trên BĐ2: 0,15 m); các trạm chính ở vùng ĐTM và TGLX xuống mức BĐ2-BĐ3.
Ngày mai (01/11), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài tiếp tục xuống và ở mức 111,10 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo.
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-30/10
|
7h-31/10
|
19h-31/10
|
7h-1/11
|
19h-1/11
|
Ngày 4/11
|
Sông Mã
|
Giàng
|
-30
|
192
|
-30
|
185
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
237
|
244
|
|
245
|
235
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
117
|
199
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
49
|
126
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Lệ Thủy
|
79
|
80
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
29
|
72
|
|
|
|
|
Bồ
|
Phú Ốc
|
152
|
116
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
50
|
59
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
583
|
617
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
85
|
62
|
100
|
70
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
276
|
270
|
|
265
|
|
|
Sông Vệ
|
Sông Vệ
|
215
|
206
|
|
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
606
|
596
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2826
|
2710
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
46
|
14
|
45
|
15
|
|
|
Sông Dinh
|
Ninh Hòa
|
221
|
219
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
448
|
444
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2389
|
2392
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51700
|
51698
|
|
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
17019
|
17031
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11126
|
11119
|
|
11110
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
428
|
430
|
|
|
|
405
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
389
|
391
|
|
|
|
365
|