Bản tin dự báo thủy văn hạn ngắn các sông Bắc Bộ (Ngày 14/10/2015)
MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (ĐƠN VỊ: M) |
I |
8.000 |
30.00 |
17.50 |
22.00 |
18.30 |
9.50 |
3.00 |
4.30 |
4.30 |
4.30 |
4.00 |
II |
10.000 |
31.00 |
18.20 |
24.00 |
19.50 |
10.50 |
3.50 |
5.30 |
5.30 |
5.30 |
5.00 |
III |
12.000 |
32.00 |
19.00 |
26.00 |
20.50 |
11.50 |
4.00 |
6.30 |
6.30 |
6.30 |
6.00 |
I. TÌNH HÌNH THỦY VĂN |
1. Nhận xét |
Sông Hồng:
Trên sông Đà, lưu lượng nước đến hồ Sơn La và hồ Hoà Bình đang biến đổi chậm. Mực nước sông Thao đang xuống; mực nước sông Lô đang dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và hồ Thác Bà; mực nước sông Hồng tại Hà Nội đang biến đổi chậm theo điều tiết của các hồ chứa và chịu ảnh hưởng của thuỷ triều. Lúc 7 giờ ngày 14/10, mực nước sông Hồng tại Hà Nội là 3,20m.
Sông Thái Bình:
Mực nước các sông trên hệ thống sông Thái Bình đang biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều, lúc 7 giờ ngày 14 tháng 10 mực nước hạ lưu sông Thái Bình tại Phả Lại là 1,15m. |
2. Dự báo |
Sông Hồng:
Lưu lượng nước đến hồ Sơn La và hồ Hoà Bình đang biến đổi chậm. Mực nước sông Thao tiếp tục xuống; mực nước sông Lô tiếp tục dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và hồ Thác Bà; mực nước sông Hồng tiếp tục biến đổi chậm. Đến 7 giờ ngày 16/10, mực nước sông Hồng tại Hà Nội có khả năng ở mức 2,95m.
Sông Thái Bình:
Mực nước các sông trên hệ thống sông Thái Bình tiếp tục biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều, đến 19 giờ ngày 15 tháng 10 mực nước hạ lưu sông Thái Bình tại Phả Lại có khả năng ở mức 1,05m. |
II. MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG DỰ BÁO |
Sông Đà |
Hồ Hòa Bình (*) |
2650 |
2300 |
2300 |
2300 |
|
|
Sông Hoàng Long |
Bến Đế |
73 |
88 |
75 |
90 |
|
|
Sông Thao |
Yên Bái |
2911 |
2882 |
2860 |
2840 |
|
|
Sông Thao |
Phú Thọ |
1612 |
1576 |
1560 |
1545 |
|
|
Sông Lô |
Tuyên Quang |
1619 |
1694 |
1640 |
1680 |
|
|
Sông Lô |
Vụ Quang |
888 |
872 |
880 |
870 |
|
|
Sông Hồng |
Hà Nội |
316 |
320 |
315 |
310 |
300 |
295 |
Sông Thái Bình |
Đáp Cầu |
95 |
111 |
100 |
115 |
|
|
Sông Thái Bình |
Phủ Lạng Thương |
85 |
107 |
95 |
110 |
|
|
Sông Thái Bình |
Lục Nam |
78 |
102 |
95 |
105 |
|
|
Sông Thái Bình |
Phả Lại |
94 |
115 |
100 |
120 |
105 |
|
|