Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Hệ thống sông Hồng
|
Hoàng Long
|
Hệ thống sông Thái Bình
|
Đà
|
Thao
|
Lô
|
Hồng
|
Cầu
|
Thương
|
Lục Nam
|
Thái Bình
|
Hồ Hoà Bình (*)
|
Yên Bái
|
Phú thọ
|
Tuyên Quang
|
Vụ Quang
|
Hà Nội
|
Bến Đế
|
Đáp Cầu
|
P.Lạng Thương
|
Lục Nam
|
Phả Lại
|
I
|
8.000
|
30.00
|
17.50
|
22.00
|
18.30
|
9.50
|
3.00
|
4.30
|
4.30
|
4.30
|
4.00
|
II
|
10.000
|
31.00
|
18.20
|
24.00
|
19.50
|
10.50
|
3.50
|
5.30
|
5.30
|
5.30
|
5.00
|
III
|
12.000
|
32.00
|
19.00
|
26.00
|
20.50
|
11.50
|
4.00
|
6.30
|
6.30
|
6.30
|
6.00
|
(*): Lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình (m3/s)
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
- Hệ thống sông Hồng:
+ Sông Đà: Lưu lượng đến hồ Sơn La tăng nhanh và đã đạt đỉnh là 6500 m3/s lúc 19 giờ ngày 25/08. Lưu lượng đến hồ Hòa Bình đang tăng.
+ Sông Lô: Lưu lượng đến hồ Tuyên Quang đã đạt đỉnh là 3000 m3/s lúc 9 giờ ngày 25/08 và đang xuống. Mực nước hạ lưu sông Lô đang lên.
+ Sông Thao: Mực nước tại Yên Bái lên nhanh và đã đạt đỉnh là 30,25 m lúc 1 giờ ngày 26/08 (trên mức BĐ 1 là 0,25 m). Mực nước tại Phú Thọ đang lên nhanh.
+ Sông Hồng: Mực nước hạ lưu sông Hồng tại Hà Nội đang lên, lúc 7 giờ ngày 26/08 là 4,24 m.
- Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước các sông trên hệ thống sông Thái Bình đang lên nhanh, mực nước hạ lưu sông Thái Bình tại Phả Lại đang lên chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều, lúc 7 giờ ngày 26/8 tại Phả Lại là 1,98 m.
2. Dự báo
- Hệ thống sông Hồng:
+Sông Đà: Lưu lượng đến hồ Sơn La sẽ giảm. Lưu lượng đến hồ Hòa Bình sẽ biến đổi chậm.
+ Sông Lô: Mực nước tại Tuyên Quang sẽ xuống nhanh .
+ Sông Thao: Mực nước tại Yên Bái tiếp tục xuống.
+ Sông Hồng: Mực nước hạ lưu sông Hồng tại Hà Nội sẽ lên, đến 7 giờ ngày 28/08 có khả năng lên mức 4,80 m.
- Hệ thống sông Thái Bình: Mực nước các sông trên hệ thống sông Thái Bình tiếp tục lên đến trưa nay (26/8) sau đó xuống. Mực nước hạ lưu sông Thái Bình tại Phả Lại tiếp tục lên và chịu ảnh hưởng của thủy triều, đến 19 giờ ngày 27/8 tại Phả Lại có khả năng ở mức 2,23 m.
II. Mực nước và lưu lượng dự báo
Sông
|
Trạm
|
H, Q thực đo
|
H (cm), Q (m3/s) dự báo
|
19h-25/8
|
7h-26/8
|
19h-26/8
|
7h-27/8
|
19h-27/8
|
7h-28/8
|
Sông Hoàng Long
|
Bến Đế
|
111
|
106
|
-
|
-
|
|
|
Sông Đà
|
Hồ Hòa Bình (*)
|
2600
|
2900
|
2100
|
2100
|
|
|
Sông Thao
|
Yên Bái
|
3010
|
3017
|
2970
|
2920
|
|
|
Sông Thao
|
Phú Thọ
|
1599
|
1639
|
1635
|
1615
|
|
|
Sông Lô
|
Tuyên Quang
|
1936
|
1978
|
1930
|
1895
|
|
|
Sông Lô
|
Vụ Quang
|
1081
|
1146
|
1180
|
1135
|
|
|
Sông Hồng
|
Hà Nội
|
406
|
424
|
455
|
480
|
500
|
480
|
Sông Thái Bình
|
Đáp Cầu
|
254
|
286
|
275
|
270
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phủ Lạng Thương
|
301
|
357
|
365
|
350
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Lục Nam
|
214
|
229
|
235
|
230
|
|
|
Sông Thái Bình
|
Phả Lại
|
181
|
198
|
205
|
234
|
223
|
|