Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
|
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Sáng sớm nay, trên sông La Ngà đã xuất hiện 1 đợt lũ; đỉnh lũ tại Tà Pao là 120,42 m (5h/26/08), trên BĐ2: 0,42 m. Mực nước trên sông Bưởi, sông Mã đang lên; các sông ở khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ; các sông khác từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế và Bình Thuận biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/26/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 5,40 m; sông Cả tại trạm Nam Đàn: 2,49 m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 516,0 m; sông La Ngà tại Tà Pao: 120,21 m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Mê Kông đang lên; đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống chậm. Mực nước cao nhất ngày 25/08, trên sông Tiền tại Tân Châu: 2,77 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,41 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang lên, lúc 7h/26/08 là 111,79 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Ngày mai (27/08), mực nước hạ lưu sông Mã tiếp tục lên; các sông ở khu vực Tây Nguyên và Bình Thuận có dao động; các sông khác từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục xuống chậm. Đến ngày 30/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 2,75 m; tại Châu Đốc xuống mức 2,25 m.
Ngày mai (27/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,7 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-25/8
|
7h-26/8
|
19h-26/8
|
7h-27/8
|
19h-27/8
|
Ngày 30/8
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân
|
451
|
446
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Lý Nhân
|
496
|
540
|
595
|
600
|
|
|
Sông Chu
|
Xuân Khánh
|
264
|
264
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
Giàng
|
64
|
96
|
|
|
|
|
Sông Cả
|
Nam Đàn
|
264
|
249
|
|
215
|
200
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
74
|
105
|
80
|
110
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
29
|
56
|
25
|
45
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
24
|
28
|
25
|
30
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
296
|
275
|
|
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
109
|
105
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2713
|
2631
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
366
|
366
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2340
|
2362
|
|
|
|
|
La Nga
|
Tà Pao
|
11727
|
12021
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51568
|
51600
|
51600
|
51595
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16900
|
16816
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11151
|
11179
|
|
11170
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
251
|
250
|
|
|
|
275
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
201
|
197
|
|
|
|
225
|