Thông tin hồ thủy điện (ngày 14/9/2011)

TT

Tên hồ - Công suất

Thời
gian
(h)

Mực nước hồ Htl (m)

Bắc Bộ

1

Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m

16h

206.6

2

Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh – thành phố Hòa Bình – tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: 37800 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117 m

16h

103.43

3

Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà – huyện Yên Bình – tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58 m

16h

53.91

4

Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120 m

16h

104.09

Bắc Trung Bộ

5

Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200 m

16h

199.85

6

Cửa Đạt - 97MW
(Vị trí: xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa)
Qxả thiết kế: 11594 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 110 m

(Hồ chứa do Bộ NNPTNT quản lý; EVN cung cấp số liệu)

16h

99.65

7

Quảng Trị - 64MW
(Vị trí: huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng  Trị)
Qxả thiết kế: 1668 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480 m

16h

458.85

8

A Lưới - 170MW
(Vị trí: huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế)
Qxả thiết kế: 4183 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 553 m

Nút xong cống dẫn dòng, chưa tích nước 

Tây Nguyên

9

Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590 m

16h

579.55

10

Buôn Kuốp  - 280MW
(Vị trí: xã Hoà Phú, Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11.190 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412 m

16h

411.360

11

Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú - huyện Krông Nô - tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 5.809 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5 m

16h

480.194

12

Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 12.270 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272 m

16h

271.063

13

Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia – huyện Đức Trọng – tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880 m

16h

871.679

14

Đa Nhim - 160MW
(Vị trí: huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 5500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042 m

16h

1030.738

15

Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605 m

16h

592.069

16

Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325 m

16h

324.120

17

Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515 m

16h

512.78

18

Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570 m

16h

564.97

19

Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum)Qxả thiết kế: 17058 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5 m

16h

304.45

20

Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215 m

16h

214.88

21

An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3 m3/s
Mực nước dâng BT: 515 m

16h

511.25

Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5 m3/s
Mực nước dâng BT: 429 m

16h

428.62

Đông Nam Bộ

22

Trị An - 400MW
Qxả thiết kế: 18700 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62 m

16h

59.496

23

Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218 m

16h

210.256

Duyên Hải Nam Trung Bộ

24

A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380 m

16h

347.9

25

Sông Tranh 2 -190MW
(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 12433 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 170 m

16h

150.36

26

Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105 m

16h

104.92

27

Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209 m

16h

200.74

28

Vĩnh Sơn (A/B/C) - 66MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)
Qxả thiết kế: 1023/ 319 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 775/ 826/ 981 m

16h

766.76/813.61/971.88

29

Bắc Bình - 33MW
(Vị trí: huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 399.4 m3/s
Mực nước dâng bình thường: 205 m

16h

203.5

 


  • 15/09/2011 09:37
  • Theo Ban Kỹ thuật - Sản xuất EVN
  • 832