STT |
Tên hồ thủy điện - Công suất |
Thời gian (h) |
Mực nước Htl (m) |
1 |
Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
203.25 |
2 |
Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh – thành phố Hòa Bình – tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: 37800m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117m |
16h |
102.7 |
3 |
Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà – huyện Yên Bình – tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m |
16h |
53.3 |
4 |
Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120m |
16h |
102.31 |
5 |
Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200m |
16h |
198.26 |
6 |
Cửa Đạt - 97MW
(Vị trí: xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa)
Qxả thiết kế: 11594m3/s
Mực nước dâng bình thường: 110m |
16h |
97.38 |
7 |
Quảng Trị - 64MW
(Vị trí: huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị)
Qxả thiết kế: 1668m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480m |
16h |
460.06 |
8 |
Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590m |
16h |
578.02 |
9 |
Buôn Kuốp - 280MW
(Vị trí: xã Nam Đà, huyện Krông Knô, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412m |
16h |
410.86 |
10 |
Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú - huyện Krông Nô - tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 4216.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5m |
16h |
476.73 |
11 |
Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Eapo, huyện Cưjut, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 11600m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m |
16h |
271.695 |
12 |
Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia – huyện Đức Trọng – tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880m |
16h |
869.833 |
13 |
Đa Nhim - 160MW
(Vị trí: huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 5500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042m |
16h |
1030.313 |
14 |
Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605m |
16h |
586.91 |
15 |
Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325m |
16h |
324.61 |
16 |
Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m |
16h |
510.37 |
17 |
Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570m |
16h |
561.48 |
18 |
Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum)Qxả thiết kế: 17058m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5m |
16h |
304.66 |
19 |
Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m |
16h |
214.45 |
10 |
An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3m3/s
Mực nước dâng BT: 515m |
16h |
511.52 |
11 |
Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5m3/s
Mực nước dâng BT: 429m |
16h |
428.68 |
12 |
Trị An - 400MW
Qxả thiết kế: 18700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62m |
16h |
57.186 |
13 |
Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218m |
16h |
207.17 |
14 |
A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380m |
16h |
347.72 |
15 |
Sông Tranh 2 -190MW
(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 12433m3/s
Mực nước dâng bình thường: 170m |
16h |
145.7 |
16 |
Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105m |
16h |
103.07 |
17 |
Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209m |
16h |
201.12 |
18 |
Vĩnh Sơn (A/B/C) - 66MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)
Qxả thiết kế: 1023/ 319 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường:
775/ 826/ 981m |
16h |
767,98/813,86/971,86 |
19 |
Bắc Bình - 33MW
(Vị trí: huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 399.4m3/s
Mực nước dâng bình thường: 205m |
16h |
203.5 |