Thông tin hồ thủy điện ngày 4/9/2011

STT Tên hồ thủy điện - Công suất Thời gian (h) Mực nước Htl (m)
1 Sơn La - 2400MW
(Vị trí: xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La)
Qxả thiết kế: 41910m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m
16h 203.25
2 Hòa Bình - 1920MW
(Vị trí: phường Tân Thịnh – thành phố Hòa Bình – tỉnh Hòa Bình)
Qxả thiết kế: 37800m3/s
Mực nước dâng bình thường: 117m
16h 102.7
3 Thác Bà - 120MW
(Vị trí: thị trấn Thác Bà – huyện Yên Bình – tỉnh Yên Bái )
Qxả thiết kế: 3230m3/s
Mực nước dâng bình thường: 58m
16h 53.3
4 Tuyên Quang - 342MW
(Vị trí: xã Vĩnh Yên, thị trấn Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
Qxả thiết kế: 14872m3/s
Mực nước dâng bình thường: 120m
16h 102.31
5 Bản Vẽ - 320MW
(Vị trí: huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An)
Qxả thiết kế: 5981.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 200m
16h 198.26
6 Cửa Đạt - 97MW
(Vị trí: xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa)
Qxả thiết kế: 11594m3/s
Mực nước dâng bình thường: 110m
16h 97.38
7 Quảng Trị - 64MW
(Vị trí: huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng  Trị)
Qxả thiết kế: 1668m3/s
Mực nước dâng bình thường: 480m
16h 460.06
8 Đồng Nai 3 - 180MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 10188m3/s
Mực nước dâng bình thường: 590m
16h 578.02
9 Buôn Kuốp  - 280MW
(Vị trí: xã Nam Đà, huyện Krông Knô, tỉnh Đăk Lăk)
Qxả thiết kế: 11190m3/s
Mực nước dâng bình thường: 412m
16h 410.86
10 Buôn Tua Srah - 86MW
(Vị trí: Xã Quảng Phú - huyện Krông Nô - tỉnh Đắc Nông)
Qxả thiết kế: 4216.6m3/s
Mực nước dâng bình thường: 487.5m
16h 476.73
11 Srêpôk 3 - 220MW
(Vị trí: Xã Eapo, huyện Cưjut, tỉnh Đăk Nông)
Qxả thiết kế: 11600m3/s
Mực nước dâng bình thường: 272m
16h 271.695
12 Đại Ninh - 300MW
(Vị trí: xã Ninh Gia – huyện Đức Trọng – tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 7455m3/s
Mực nước dâng bình thường: 880m
16h 869.833
13 Đa Nhim - 160MW
(Vị trí: huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 5500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 1042m
16h 1030.313
14 Hàm Thuận - 300MW
(Vị trí: huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng)
Qxả thiết kế: 4500m3/s
Mực nước dâng bình thường: 605m
16h 586.91
15 Đa Mi - 175MW
(Vị trí: huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 658m3/s
Mực nước dâng bình thường: 325m
16h 324.61
16 Ialy - 720MW
(Vị trí: huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 13733m3/s
Mực nước dâng bình thường: 515m
16h 510.37
17 Pleikrông - 100MW
(Vị trí: xã Sa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong, thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum)
Qxả thiết kế: 6535m3/s
Mực nước dâng bình thường: 570m
16h 561.48
18 Sê San 3 - 260MW
(Vị trí: huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum)Qxả thiết kế: 17058m3/s
Mực nước dâng bình thường: 304.5m
16h 304.66
19 Sê San 4 - 360MW
(Vị trí: huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 17571m3/s
Mực nước dâng bình thường: 215m
16h 214.45
10 An Khê - 160MW
(Vị trí: thị xã An Khê tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 3311.3m3/s
Mực nước dâng BT: 515m
16h 511.52
11 Ka Nak -13MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai)
Qxả thiết kế: 4351.5m3/s
Mực nước dâng BT: 429m
16h 428.68
12 Trị An - 400MW
Qxả thiết kế: 18700m3/s
Mực nước dâng bình thường: 62m
16h 57.186
13 Thác Mơ - 150MW
(Vị trí: xã Phước Long, tỉnh Bình Phước)
Qxả thiết kế: 3539m3/s
Mực nước dâng bình thường: 218m
16h 207.17
14 A Vương - 210MW
(Vị trí: xã Mà Cooih, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 5720m3/s
Mực nước dâng bình thường: 380m
16h 347.72
15 Sông Tranh 2 -190MW
(Vị trí: huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam)
Qxả thiết kế: 12433m3/s
Mực nước dâng bình thường: 170m
16h 145.7
16 Sông Ba Hạ - 220MW
(Vị trí: xã Suối Trai, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 24052m3/s
Mực nước dâng bình thường: 105m
16h 103.07
17 Sông Hinh - 70MW
(Vị trí: xã Etrol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên)
Qxả thiết kế: 6952m3/s
Mực nước dâng bình thường: 209m
16h 201.12
18 Vĩnh Sơn (A/B/C) - 66MW
(Vị trí: huyện Kbang, tỉnh Gia Lai và huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định)
Qxả thiết kế: 1023/ 319 295.56 m3/s
Mực nước dâng bình thường:
775/ 826/ 981m
16h 767,98/813,86/971,86
19 Bắc Bình - 33MW
(Vị trí: huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận)
Qxả thiết kế: 399.4m3/s
Mực nước dâng bình thường: 205m
16h 203.5

 


  • 05/09/2011 05:59
  • Theo Ban Kỹ thuật - Sản xuất EVN
  • 843


Gửi nhận xét