Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)
Mức báo động
|
Bắc Trung Bộ
|
Trung Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Nam Bộ
|
Mã
|
Cả
|
La
|
Gianh
|
Hương
|
Thu Bồn
|
Trà Khúc
|
Kôn
|
Đà Răng
|
Tiền
|
Hậu
|
Giàng
|
Nam Đàn
|
Linh Cảm
|
Mai Hoá
|
Kim Long
|
Câu Lâu
|
Trà Khúc
|
Thạnh Hoà
|
Phú Lâm
|
Tân Châu
|
Châu Đốc
|
I
|
4.00
|
5.40
|
4.50
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
3.50
|
6.00
|
1.70
|
3.50
|
3.00
|
II
|
5.50
|
6.90
|
5.50
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
7.00
|
2.70
|
4.00
|
3.50
|
III
|
6.50
|
7.90
|
6.50
|
6.50
|
3.50
|
4.00
|
6.50
|
8.00
|
3.70
|
4.50
|
4.00
|
I. Tình hình thủy văn
1. Nhận xét
a. Các sông miền Trung: Hôm qua (22/11), trên các sông từ Quảng Bình đến Quảng Trị xuất hiện một đợt lũ nhỏ; sáng nay (23/11), mực nước các sông từ Thừa Thiên Huế đến Bình Định đang lên; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ. Mực nước lúc 7h/23/11, trên sông Vu Gia tại Ái Nghĩa: 4,54 m; sông Trà Khúc tại Trà Khúc: 2,17m.
b. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống, vùng Đồng Tháp Mười (ĐTM) và Tứ Giác Long Xuyên (TGLX) lên theo kỳ triều cường. Mực nước cao nhất ngày 22/11, trên sông Tiền tại Tân Châu: 3,15 m, tại Mỹ Thuận: 1,62 m (trên BĐ1: 0,02 m); trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,84 m, tại Long Xuyên: 2,25 m (trên BĐ2: 0,05 m).
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/23/11 là: 110,71 m.
2. Dự báo
a. Các sông miền Trung: Hôm nay và ngày mai (24/11), mực nước các sông từ Thừa Thiên Huế đến Bình Định tiếp tục lên; các sông từ Quảng Bình đến Quảng Trị có khả năng lên lại và ở mức BĐ1 – BĐ2; các sông từ Phú Yên đến Ninh Thuận có dao động; các sông khác ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.
b. Các sông Nam Bộ: Trong 5 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long xuống dần, vùng ĐTM và TGLX tiếp tục lên theo kỳ triều cường và đạt đỉnh vào ngày 25-26 ở mức BĐ3, có nơi trên BĐ3. Đến ngày 27/11, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 2,9 m; Châu Đốc xuống mức 2,6 m; các trạm chính vùng ĐTM và TGLX ở mức BĐ2 - BĐ3.
Ngày mai (24/11), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 110,7 m.
II. Bảng mực nước thực đo và dự báo.
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị: cm
Sông
|
Trạm
|
Mực nước thực đo
|
Mực nước dự báo
|
19h-22/11
|
7h-23/11
|
19h-23/11
|
7h-24/11
|
19h-24/11
|
Ngày 27/11
|
Sông Mã
|
Giàng
|
40
|
48
|
|
|
|
|
Sông Lam
|
Nam Đàn
|
143
|
173
|
|
|
|
|
Sông La
|
Linh Cảm
|
62
|
111
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Mai Hóa
|
170
|
115
|
|
|
|
|
Sông Gianh
|
Lệ Thủy
|
43
|
41
|
|
|
|
|
Thạch Hãn
|
Thạch Hãn
|
78
|
40
|
|
|
|
|
Bồ
|
Phú Ốc
|
138
|
144
|
|
|
|
|
Hương
|
Kim Long
|
72
|
71
|
|
|
|
|
Vu Gia
|
Ái Nghĩa
|
434
|
454
|
|
|
|
|
Thu Bồn
|
Câu Lâu
|
109
|
88
|
100
|
100
|
|
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
217
|
217
|
295
|
|
|
|
Sông Vệ
|
Sông Vệ
|
173
|
190
|
|
|
|
|
Sông Côn
|
Thạnh Hòa
|
531
|
531
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Củng Sơn
|
2748
|
2713
|
|
|
|
|
Sông Ba
|
Phú Lâm
|
60
|
19
|
65
|
10
|
|
|
Sông Dinh
|
Ninh Hòa
|
222
|
255
|
|
|
|
|
Cái Nha Trang
|
Đồng Trăng
|
416
|
432
|
|
|
|
|
Lũy
|
Sông Lũy
|
2316
|
2314
|
|
|
|
|
DakBla
|
KonTum
|
51662
|
51661
|
|
|
|
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
16927
|
16812
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
Tà Lài
|
11072
|
11071
|
|
11070
|
|
|
Sông Tiền
|
Tân Châu
|
306
|
309
|
|
|
|
290
|
Sông Hậu
|
Châu Đốc
|
273
|
278
|
|
|
|
260
|