MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
I |
8.000 |
30.00 |
17.50 |
22.00 |
18.30 |
9.50 |
3.00 |
4.30 |
4.30 |
4.30 |
4.00 |
II |
10.000 |
31.00 |
18.20 |
24.00 |
19.50 |
10.50 |
3.50 |
5.30 |
5.30 |
5.30 |
5.00 |
III |
12.000 |
32.00 |
19.00 |
26.00 |
20.50 |
11.50 |
4.00 |
6.30 |
6.30 |
6.30 |
6.00 |
(*): Lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình (m3/s)
I. TÌNH HÌNH THỦY VĂN
1. Nhân xét
- Sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng nước đến hồ Sơn La đang biến đổi chậm; lưu lượng đến hồ Hòa Bình đang giảm. Mực nước sông Lô dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và hồ Thác Bà. Mực nước sông Thao và hạ lưu sông Hồng đang xuống, lúc 7 giờ 29/6 mực nước tại Hà Nội là 1,80m.
- Sông Thái Bình: Mực nước hạ lưu các sông thuộc hệ thống sông Thái Bình đang xuống và chịu ảnh hưởng của thuỷ triều, lúc 7 giờ 29/6 mực nước tại Phả Lại là 0,57m.
2. Dự báo
- Sông Hồng: Trên sông Đà, lưu lượng nước đến hồ Sơn La tiếp tục biến đổi chậm; lưu lượng nước đến hồ Hòa Bình sẽ biến đổi chậm. Mực nước sông Lô tiếp tục dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và hồ Thác Bà. Mực nước sông Thao và hạ lưu sông Hồng tiếp tục xuống, đến 7 giờ 1/7 mực nước tại Hà Nội có khả năng xuống mức 1,60m.
- Sông Thái Bình: Mực nước hạ lưu các sông thuộc hệ thống sông Thái Bình sẽ biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thuỷ triều, đến 19 giờ 30/6 mực nước tại Phả Lại có khả năng ở mức 0,90m.
II. MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG DỰ BÁO
Sông Đà |
Hồ Hòa Bình (*) |
2350 |
1780 |
1200 |
1700 |
|
|
Sông Hoàng Long |
Bến Đế |
52 |
31 |
55 |
35 |
|
|
Sông Thao |
Yên Bái |
2629 |
2611 |
2595 |
2580 |
|
|
Sông Thao |
Phú Thọ |
1410 |
1400 |
1390 |
1380 |
|
|
Sông Lô |
Tuyên Quang |
1754 |
1750 |
1740 |
1730 |
|
|
Sông Lô |
Vụ Quang |
817 |
792 |
785 |
780 |
|
|
Sông Hồng |
Hà Nội |
194 |
180 |
170 |
165 |
162 |
160 |
Sông Thái Bình |
Đáp Cầu |
135 |
119 |
105 |
98 |
|
|
Sông Thái Bình |
Phủ Lạng Thương |
156 |
126 |
105 |
86 |
|
|
Sông Thái Bình |
Lục Nam |
99 |
71 |
90 |
65 |
|
|
Sông Thái Bình |
Phả Lại |
106 |
57 |
90 |
55 |
90 |
|