MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
I |
4.00 |
5.40 |
4.50 |
3.00 |
1.00 |
2.00 |
3.50 |
6.00 |
1.70 |
3.50 |
3.00 |
II |
5.50 |
6.90 |
5.50 |
5.00 |
2.00 |
3.00 |
5.00 |
7.00 |
2.70 |
4.00 |
3.50 |
III |
6.50 |
7.90 |
6.50 |
6.50 |
3.50 |
4.00 |
6.50 |
8.00 |
3.70 |
4.50 |
4.00 |
I. TÌNH HÌNH THUỶ VĂN
1. Nhận xét
1. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ, các sông từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/22/06, trên sông Mã tại Lý Nhân: 2,67m; sông Lũy tại trạm Sông Lũy: 23,12m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 515,54m.
2. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống theo triều. Mực nước cao nhất ngày 21/06, trên sông Tiền tại Tân Châu: 0,94m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,05m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài xuống chậm, lúc 7h/22/06 là 110,61m.
2. Dự báo
1. Các sông miền Trung: Ngày mai (23/06), trên các sông ở Thanh Hóa và bắc Nghệ An có khả năng xuất hiện lũ nhỏ, các sông khác ở Nghệ An, Hà Tĩnh, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ.
2. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục xuống. Đến ngày 26/06, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 0,9m; tại Châu Đốc ở mức 1,0m.
Ngày mai (23/06), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 110,55m.
II. BẢNG MỰC NƯỚC THỰC ĐO VÀ DỰ BÁO
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị : cm
Sông Mã |
Lý Nhân |
274 |
267 |
300 |
350 |
|
|
Sông Mã |
Giàng |
121 |
-26 |
|
|
|
|
Sông Cả |
Nam Đàn |
60 |
20 |
|
40 |
60 |
|
Sông La |
Linh Cảm |
77 |
-16 |
55 |
5 |
|
|
Sông Gianh |
Mai Hóa |
|
|
|
|
|
|
Bồ |
Phú Ốc |
53 |
31 |
|
|
|
|
Hương |
Kim Long |
39 |
39 |
|
|
|
|
Vu Gia |
Ái Nghĩa |
255 |
223 |
|
|
|
|
Thu Bồn |
Câu Lâu |
|
|
|
|
|
|
Trà Khúc |
Trà Khúc |
54 |
51 |
|
|
|
|
Sông Côn |
Thạnh Hòa |
|
|
|
|
|
|
Sông Ba |
Củng Sơn |
2551 |
2551 |
|
|
|
|
Sông Ba |
Phú Lâm |
-71 |
-18 |
|
|
|
|
Cái Nha Trang |
Đồng Trăng |
336 |
327 |
|
|
|
|
Lũy |
Sông Lũy |
2313 |
2312 |
|
|
|
|
La Nga |
Tà Pao |
11715 |
11675 |
|
|
|
|
DakBla |
KonTum |
51552 |
51554 |
51560 |
51560 |
|
|
Srêpôk |
Bản Đôn |
16980 |
16940 |
|
|
|
|
Đồng Nai |
Tà Lài |
11088 |
11061 |
11055 |
11055 |
|
|
Sông Tiền |
Tân Châu |
21 |
-27 |
|
|
|
90 |
Sông Hậu |
Châu Đốc |
23 |
-34 |
|
|
|
100 |