MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
I |
4.00 |
5.40 |
4.50 |
3.00 |
1.00 |
2.00 |
3.50 |
6.00 |
1.70 |
3.50 |
3.00 |
II |
5.50 |
6.90 |
5.50 |
5.00 |
2.00 |
3.00 |
5.00 |
7.00 |
2.70 |
4.00 |
3.50 |
III |
6.50 |
7.90 |
6.50 |
6.50 |
3.50 |
4.00 |
6.50 |
8.00 |
3.70 |
4.50 |
4.00 |
I. TÌNH HÌNH THUỶ VĂN
1. Nhận xét
1. Các sông miền Trung: Mực nước các sông ở khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ, các sông khác ở Bắc Trung Bộ, Bình Thuận biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/20/06, trên sông Mã tại Lý Nhân: 2,91m; sông Cả tại Nam Đàn: -0,05m; trên sông Đakbla tại Kon Tum: 515,36m
2. Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống theo triều. Mực nước cao nhất ngày 19/06, trên sông Tiền tại Tân Châu: 1,03m; sông Hậu tại Châu Đốc: 1,16m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài đang lên chậm, lúc 7h/20/06 là 110,90m.
2. Dự báo
1. Các sông miền Trung: Trong 24-48 giờ tới, trên các sông ở Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên có khả năng xuất hiện lũ nhỏ, các sông ở Bắc Trung Bộ biến đổi chậm.
2. Các sông Nam Bộ: Trong những ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục xuống theo triều. Đến ngày 24/6, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu xuống mức 0,85m; tại Châu Đốc xuống mức 0,95m.
Ngày mai (21/06), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 110,9m.
II. BẢNG MỰC NƯỚC THỰC ĐO VÀ DỰ BÁO
(Các sông miền Trung và Nam Bộ)
Đơn vị : cm
Sông Mã |
Lý Nhân |
277 |
291 |
270 |
260 |
|
|
Sông Mã |
Giàng |
136 |
-57 |
|
|
|
|
Sông Cả |
Nam Đàn |
81 |
-5 |
|
10 |
55 |
|
Sông La |
Linh Cảm |
94 |
-53 |
75 |
-25 |
|
|
Sông Gianh |
Mai Hóa |
|
|
|
|
|
|
Bồ |
Phú Ốc |
82 |
82 |
|
|
|
|
Hương |
Kim Long |
49 |
46 |
|
|
|
|
Vu Gia |
Ái Nghĩa |
277 |
321 |
|
|
|
|
Thu Bồn |
Câu Lâu |
|
|
|
|
|
|
Trà Khúc |
Trà Khúc |
73 |
44 |
|
|
|
|
Sông Côn |
Thạnh Hòa |
|
|
|
|
|
|
Sông Ba |
Củng Sơn |
2570 |
2554 |
|
|
|
|
Sông Ba |
Phú Lâm |
-77 |
-9 |
|
|
|
|
Cái Nha Trang |
Đồng Trăng |
345 |
340 |
|
|
|
|
Lũy |
Sông Lũy |
2318 |
2314 |
|
|
|
|
La Nga |
Tà Pao |
11759 |
11660 |
|
|
|
|
DakBla |
KonTum |
51526 |
51536 |
51545 |
51555 |
|
|
Srêpôk |
Bản Đôn |
16941 |
16816 |
|
|
|
|
Đồng Nai |
Tà Lài |
11076 |
11090 |
11082 |
11090 |
|
|
Sông Tiền |
Tân Châu |
56 |
-22 |
|
|
|
85 |
Sông Hậu |
Châu Đốc |
69 |
-27 |
|
|
|
95 |