Bản tin dự báo thủy văn hạn ngắn các sông Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ

Mức báo động tại một số trạm chính (Đơn vị: m)

Mức báo động

Bắc Trung Bộ

Trung Trung Bộ

Nam Trung Bộ

Nam Bộ

Cả

La

Gianh

Hương

Thu Bồn

Trà Khúc

Kôn

Đà Răng

Tiền

Hậu

Giàng

NamĐàn

Linh Cảm

Mai Hoá

Kim Long

Câu Lâu

Trà Khúc

Thạnh Hoà

Phú Lâm

Tân Châu

Châu Đốc

I

4.00

5.40

4.50

3.00

1.00

2.00

3.50

6.00

1.70

3.50

3.00

II

5.50

6.90

5.50

5.00

2.00

3.00

5.00

7.00

2.70

4.00

3.50

III

6.50

7.90

6.50

6.50

3.50

4.00

6.50

8.00

3.70

4.50

4.00

 

I. Tình hình thủy văn

1. Nhận xét

a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên:  Mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/24/11, trên sông Trà Khúc tại Trà Khúc là 1,79 m; trên sông Kôn tại Thạnh Hòa: 5,04 m.

b. Các sông Nam Bộ: Mực nước sông Cửu Long và sông Sài Gòn đang lên. Mực nước cao nhất ngày 23/11, trên sông Tiền tại Tân Châu : 2,03 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc: 2,01 m. Mực nước cao nhất sáng ngày 24/11, trên sông Tiền tại Mỹ Tho: 1,50 m (ở mức BĐ2), trên sông Sài Gòn tại Phú An: 1,43 m (trên BĐ2: 0,03 m).

Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, mực nước lúc 7h/24/11: 111,06 m. 

2. Dự báo

a. Các sông Trung bộ và Tây Nguyên: Ngày mai (25/11), mực nước các sông ở Trung Bộ và khu vực Tây Nguyên biến đổi chậm.

b. Các sông Nam Bộ: Trong 1-2 ngày tới, mực nước sông Cửu Long và sông Sài Gòn tiếp tục lên theo triều, sau xuống chậm. Đến ngày 28/11, mực nước cao nhất ngày trên sông Tiền tại Tân Châu ở mức 2,0 m; trên sông Hậu tại Châu Đốc ở mức 1,95 m.

Ngày mai (25/11), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,05 m.

II. Bảng mực nước thực đo và dự báo

(Các sông miền Trung và Nam Bộ)

Đơn vị: cm

Sông

Trạm

Mực nước thực đo

Mực nước dự báo

19h-23/11

7h-24/11

19h-24/11

7h-25/11

19h-25/11

Ngày 28/11

Sông Mã

Lý Nhân

300

323

300

325

 

 

Sông Mã

Giàng

-52

125

 

 

 

 

Sông Cả

Nam Đàn

46

143

 

150

30

 

Sông La

Linh Cảm

-29

122

-40

130

 

 

Sông Gianh

Mai Hóa

 0

63

5

65

 

 

Hương

Kim Long

32

31

30

35

 

 

Vu Gia

Ái Nghĩa

291

326

 

 

 

 

Thu Bồn

Câu Lâu

56

-27

50

-25

 

 

Trà Khúc

Trà Khúc

187

179

170

165

 

 

Sông Côn

Thạnh Hòa

508

504

502

500

 

 

Sông Ba

Củng Sơn

2619

2600

 

 

 

 

Sông Ba

Phú Lâm

56

-52

30

-40

 

 

Cái Nha Trang

Đồng Trăng

380

374

370

368

 

 

Lũy

Sông Lũy

2303

2360

 

 

 

 

La Nga

Tà Pao

11608

11631

 

 

 

 

DakBla

KonTum

51557

51545

51550

51550

 

 

Srêpôk

Bản Đôn

16818

16790

 

 

 

 

Đồng Nai

Tà Lài

11108

11106

11105

11105

 

 

Sông Tiền

Tân Châu

164

184

 

 

 

200

Sông Hậu

Châu Đốc

164

186

 

 

 

195

 

 


  • 24/11/2014 01:43
  • Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Trung ương
  • 1625


Gửi nhận xét