MỨC BÁO ĐỘNG TẠI MỘT SỐ TRẠM CHÍNH (Đơn vị: m)
I |
4.00 |
5.40 |
4.50 |
3.00 |
1.00 |
2.00 |
3.50 |
6.00 |
1.70 |
3.50 |
3.00 |
II |
5.50 |
6.90 |
5.50 |
5.00 |
2.00 |
3.00 |
5.00 |
7.00 |
2.70 |
4.00 |
3.50 |
III |
6.50 |
7.90 |
6.50 |
6.50 |
3.50 |
4.00 |
6.50 |
8.00 |
3.70 |
4.50 |
4.00 |
I. TÌNH HÌNH THUỶ VĂN
1. Nhận xét
1.1 Các sông miền Trung: Đêm qua, trên sông Pô Kô xuất hiện một đợt lũ nhỏ với biên độ lũ lên tại trạm Dakmod: 1,66m, các sông khác ở khu vực Tây Nguyên có dao động. Mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế, Bình Thuận biến đổi chậm. Mực nước lúc 7h/10/08, trên sông Mã tại Lý Nhân: 4,60m; sông La Ngà tại Tà Pao: 116,24m; sông Đăkbla tại Kon Tum: 515,65m.
1.2 Các sông Nam Bộ: Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long đang xuống. Mực nước cao nhất ngày 09/08, trên sông Tiền tại Tân Châu là 2,07m; trên sông Hậu tại Châu Đốc là 1,72m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm, lúc 7h/10/08 là 111,81m.
2. Dự báo
1.1 Các sông miền Trung: Trưa nay (10/08) lũ trên sông Pô Kô sẽ đạt đỉnh và xuống dần, đỉnh lũ tại trạm Dakmod xấp xỉ BĐ1. Ngày mai (11/08), mực nước các sông từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế, Bình Thuận biến đổi chậm, các sông khác ở khu vực Tây Nguyên có dao động.
1.2 Các sông Nam Bộ: Trong 1-2 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long tiếp tục xuống, sau đó biến đổi chậm theo triều. Đến ngày 14/08, mực nước cao nhất ngày tại Tân Châu ở mức 2,1m; tại Châu Đốc ở mức 1,75m.
Ngày mai (11/08), mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài biến đổi chậm và ở mức 111,80m.
II. BẢNG MỰC NƯỚC THỰC ĐO VÀ DỰ BÁO
Đơn vị : cm
Sông Mã |
Lý Nhân |
480 |
460 |
450 |
435 |
|
|
Sông Mã |
Giàng |
92 |
7 |
90 |
-10 |
|
|
Sông Cả |
Nam Đàn |
128 |
80 |
|
70 |
140 |
|
Sông La |
Linh Cảm |
59 |
-52 |
75 |
-65 |
|
|
Sông Gianh |
Mai Hóa |
35 |
-25 |
20 |
-35 |
|
|
Bồ |
Phú Ốc |
22 |
17 |
|
|
|
|
Hương |
Kim Long |
31 |
27 |
30 |
30 |
|
|
Vu Gia |
Ái Nghĩa |
257 |
266 |
|
|
|
|
Trà Khúc |
Trà Khúc |
64 |
52 |
|
|
|
|
Sông Ba |
Củng Sơn |
2733 |
2609 |
|
|
|
|
Sông Ba |
Phú Lâm |
-26 |
33 |
|
|
|
|
Cái Nha Trang |
Đồng Trăng |
360 |
367 |
|
|
|
|
Lũy |
Sông Lũy |
2327 |
2318 |
|
|
|
|
La Nga |
Tà Pao |
11640 |
11624 |
|
|
|
|
DakBla |
KonTum |
51541 |
51565 |
51580 |
51575 |
|
|
Srêpôk |
Bản Đôn |
16900 |
16872 |
|
|
|
|
Đồng Nai |
Tà Lài |
11173 |
11181 |
11170 |
11180 |
|
|
Mê Kông |
Strung Treng |
812 |
815 |
|
|
|
|
Mê Kông |
Kratie |
1769 |
1770 |
|
|
|
|
Sông Tiền |
Tân Châu |
198 |
203 |
|
|
|
210 |
Sông Hậu |
Châu Đốc |
152 |
162 |
|
|
|
175 |