Bản tin dự báo thủy văn hạn vừa hệ thống sông Bắc Bộ

1. Tóm tắt tình hình Thủy văn từ ngày 14/04/2012 đến ngày 18/04/2012

Mực nước sông Thao đang biến đổi chậm, hạ lưu sông Lô dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và hồ Thác Bà, hạ lưu sông Hồng dao động theo thủy triều và điều tiết của các hồ chứa, hạ lưu sông Thái Bình chịu ảnh hưởng của thủy triều.

2. Dự báo Thủy văn từ ngày 18/04/2012 đến 23/04/2012

Mực nước sông Thao tiếp tục biến đổi chậm, hạ lưu sông Lô dao động theo điều tiết của hồ Tuyên Quang và hồ Thác Bà, hạ lưu sông Hồng dao động theo thủy triều và điều tiết của các hồ chứa, hạ lưu sông Thái Bình chịu ảnh hưởng của thủy triều.

Trạm

 

Thời gian

Tuyên Quang

Yên Bái

Hồ

Hoà Bình

Sơn  Tây

Hà Nội

Phả Lại

Ghi chú

H (cm)

Q(m3/s)

H (cm)

Q(m3/s)

Q(m3/s)

H (cm)

Q(m3/s)

H (cm)

Q(m3/s)

H (cm)

13h-17/04/12

1668

460

2489

140

210

478

1974

194

1212

63

 

Thực

đo

 

19h-17/04/12

1631

351

2489

140

560

484

2022

188

1165

37

01h-18/04/12

1635

362

2489

140

500

495

2110

182

1120

60

07h-18/04/12

1690

531

2490

142

310

501

2159

200

1260

87

13h-18/04/12

1679

496

2492

146

250

500

2150

199

1252

62

Dự báo

 

 

 

 

 

19h-18/04/12

1635

361

2494

150

600

494

2102

188

1165

33

01h-19/04/12

1633

356

2497

154

500

489

2062

182

1120

62

07h-19/04/12

1681

503

2492

146

300

485

2030

196

1228

85

13h-19/04/12

1679

496

2492

145

230

485

2030

201

1268

57

19h-19/04/12

1634

359

2491

144

580

489

2062

188

1165

33

01h-20/04/12

1635

361

2490

142

500

491

2078

172

1045

61

07h-20/04/12

1667

457

2489

141

350

485

2030

186

1150

83

13h-20/04/12

1673

475

2486

135

240

485

2030

194

1212

55

19h-20/04/12

1637

366

2486

134

650

487

2046

187

1158

31

01h-21/04/12

1632

354

2486

134

500

491

2078

170

1030

59

07h-21/04/12

1679

496

2485

133

310

491

2078

184

1135

82

13h-21/04/12

1680

499

2485

133

280

485

2030

195

1220

53

19h-21/04/12

1643

384

2483

130

700

489

2062

188

1165

29

01h-22/04/12

1641

377

2483

129

480

488

2054

171

1038

49

07h-22/04/12

1679

496

2483

129

310

487

2046

180

1105

81

13h-22/04/12

1683

508

2483

129

350

485

2030

188

1165

48

19h-22/04/12

1635

361

2483

129

560

484

2022

172

1045

29

01h-23/04/12

1649

398

2483

129

570

482

2006

167

1008

55

07h-23/04/12

1682

506

2483

129

350

480

1990

182

1120

75

Lớn nhất

1683

508

2497

154

700

500

2150

201

1268

85

Trung bình

1658

430

2487

137

430

488

2051

184

1140

56

Nhỏ nhất

1632

354

2483

129

230

480

1990

167

1008

29

 


  • 18/04/2012 10:00
  • Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Trung ương
  • 1849