Đại học Điện lực công bố điểm chuẩn

Sáng ngày 9/8/2012, Đại học Điện lực đã công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 của trường ĐH Điện lực kỳ thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng năm 2012.

I. Đối với hệ Đại học

   1.  Điểm trúng tuyển vào trường: Khối A: 15.5 điểm, Khối D1: 16.0

   2. Thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Riêng thí sinh thi khối D1 có thể chuyển sang ngành Quản lý công nghiệp (có các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị). Trên giấy báo nhập học dành cho các thí sinh nói trong mục 2 này sẽ ghi rõ các chuyên ngành thí sinh được chuyển. Thí sinh tự đánh dấu vào chuyên ngành mình chọn trước khi nhập học.

   3. Danh sách thí sinh trúng tuyển sẽ được công bố trên trang Web của trường ĐHĐL (www.epu.edu.vn). Giấy báo nhập học sẽ được chuyển phát nhanh về các Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/8/2012. Thí sinh nhận giấy báo nhập học, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi. Sau ngày 25/8 thí sinh diện trúng tuyển NV1 mà chưa nhận được Giấy báo nhập học có thể trực tiếp đến Phòng Đào tạo của trường ĐHĐL để xin cấp lại. Nếu ở xa, có thể đến nhập học rồi lấy giấy báo nhập học sau.

   4. Nhận hồ sơ NV2 (cả hệ Đại học và hệ Cao đẳng) từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 28/8/2012. Khi đăng ký NV2, đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành mà mình đăng ký xét tuyển.

   5. Cấp 30 suất học bổng 1.000.000/tháng (mỗi năm học 10 tháng) cho 30 sinh viên chuyên ngành Điện hạt nhân. Năm thứ nhất lấy theo điểm thi tuyển sinh Đại học từ cao xuống thấp; những năm học sau dựa theo kết quả học tập của các năm trước.

   6. Tổ chức Lớp chất lượng cao chuyên ngành Hệ thống điện cho các thí sinh thi vào chuyên ngành  Hệ thống điện đạt từ 20.0 điểm trở lên.

       Ngày nhập học hệ Đại học:  NV1:  05/09/2012;  NV2: 12/9/2012

II. Đối với hệ Cao đẳng

      Hệ Cao đẳng chỉ xét tuyển NV2 kết quả thi Đại học năm 2012. Sinh viên các lớp Cao đẳng  đặt ở Vinh sẽ được giảm 10% học phí so với sinh viên cùng loại hình đào tạo tại Hà Nội.

      Ngày nhập học hệ Cao đẳng cho cả NV1 và NV2:  11/09/2012;

Bảng điểm dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Hệ Đại học

TT

Ngành

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Điểm NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm nhận đơn NV2

Khối A

Khối D1

Khối A

Khối D1

1

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

D510301

 

 

 

 

 

 

Hệ thống điện

 

D11

18.0

 

5

20.0

 

Điện công nghiệp và dân dụng

 

D12

16.0

 

5

17.0

 

Nhiệt điện

 

D13

15.5

 

15

16.0

 

Điện lạnh

 

D14

15.5

 

15

15.5

 

Xây dựng công trình điện

 

D15

15.5

 

15

16.0

 

Điện hạt nhân

 

D16

18.0

 

20

18.0

 

2

 

 

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành

D510601

 

 

 

 

 

 

Quản lý năng lượng

 

D21

15.5

 

5

16.0

 

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

 

D22

15.5

 

20

15.5

16.0

3

 

 

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

D480201

 

 

 

 

 

 

Công nghệ phần mềm

 

D31

15.5

 

10

16.0

 

Thương mại điện tử

 

D32

15.5

 

20

15.5

 

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

 

16.0

 

5

17.0

 

5

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử

D510302

 

15.5

 

10

16.0

 

6

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510201

 

15.5

 

25

15.5

 

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

 

15.5

 

10

15.5

 

8

 

 

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

D340101

 

 

 

 

 

 

Quản trị doanh nghiệp

 

D81

15.5

16.0

10

17.0

18.0

Quản trị du lịch khách sạn

 

D82

15.5

16.0

20

16.0

17.0

9

Tài chính ngân hàng

D340201

 

16.5

17.5

10

18.5

19.0

10

Kế toán

D340301

 

17.0

18.0

10

19.0

20.0

Tổng số

 

 

 

 

 230

 

 

 

Hệ Cao đẳng

TT

Ngành

Mã ngành

Mã chuyên ngành

Điểm NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm nhận đơn NV2

Khối A

Khối D1

Khối A

Khối D1

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

C510301

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống điện

 

C11

12.0

 

40

12.0

 

 

Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh)

 

C11NA

11.0

 

20

11.0

 

 

Điện công nghiệp và dân dụng

 

C12

11.5

 

20

11.5

 

 

Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh)

 

C12NA

10.0

 

20

10.0

 

 

Nhiệt điện

 

C13

10.0

 

20

10.0

 

 

Điện lạnh

 

C14

10.0

 

20

10.0

 

 

Xây dựng công trình điện

 

C15

10.0

 

20

10.0

 

 

Thủy điện

 

C16

10.0

 

20

10.0

 

2

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành

C510601

 

 

 

 

 

 

 

Quản lý năng lượng

 

C21

10.0

 

20

10.0

 

 

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

 

C22

10.0

 

20

10.0

10.5

3

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

C480201

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ phần mềm

 

C31

11.0

 

20

11.0

 

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

 

11.5

 

20

11.5

 

5

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông)

C510302

 

11.0

 

20

11.0

 

6

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

C510201

 

10.0

 

20

10.0

 

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

 

10.0

 

20

10.0

 

8

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

C340101

 

 

 

 

 

 

 

Quản trị doanh nghiệp

 

C81

11.0

11.5

20

11.0

11.5

 

Quản trị du lịch khách sạn

 

C82

10.0

10.5

20

10.0

10.5

 

Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh)

 

C82NA

10.0

10.5

20

10.0

10.5

9

Tài chính ngân hàng

C340201

C91

11.5

12.0

20

11.5

12.0

 

Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh)

 

C91NA

10.0

10.5

20

10.0

10.5

10

Kế toán

C340301

C101

12.5

12.5

20

12.5

12.5

 

Kế toán (Lớp đặt ở Vinh)

 

C101NA

10.0

10.5

20

10.0

10.5

Tổng số

 

 

 

 

460

 

 

 


  • 09/08/2012 02:18
  • PV
  • 3800


Gửi nhận xét