I. Đối với hệ Đại học
1. Điểm trúng tuyển vào trường: Khối A: 15.5 điểm, Khối D1: 16.0
2. Thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Riêng thí sinh thi khối D1 có thể chuyển sang ngành Quản lý công nghiệp (có các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị). Trên giấy báo nhập học dành cho các thí sinh nói trong mục 2 này sẽ ghi rõ các chuyên ngành thí sinh được chuyển. Thí sinh tự đánh dấu vào chuyên ngành mình chọn trước khi nhập học.
3. Danh sách thí sinh trúng tuyển sẽ được công bố trên trang Web của trường ĐHĐL (www.epu.edu.vn). Giấy báo nhập học sẽ được chuyển phát nhanh về các Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/8/2012. Thí sinh nhận giấy báo nhập học, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi. Sau ngày 25/8 thí sinh diện trúng tuyển NV1 mà chưa nhận được Giấy báo nhập học có thể trực tiếp đến Phòng Đào tạo của trường ĐHĐL để xin cấp lại. Nếu ở xa, có thể đến nhập học rồi lấy giấy báo nhập học sau.
4. Nhận hồ sơ NV2 (cả hệ Đại học và hệ Cao đẳng) từ ngày 10/8/2012 đến hết ngày 28/8/2012. Khi đăng ký NV2, đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành mà mình đăng ký xét tuyển.
5. Cấp 30 suất học bổng 1.000.000/tháng (mỗi năm học 10 tháng) cho 30 sinh viên chuyên ngành Điện hạt nhân. Năm thứ nhất lấy theo điểm thi tuyển sinh Đại học từ cao xuống thấp; những năm học sau dựa theo kết quả học tập của các năm trước.
6. Tổ chức Lớp chất lượng cao chuyên ngành Hệ thống điện cho các thí sinh thi vào chuyên ngành Hệ thống điện đạt từ 20.0 điểm trở lên.
Ngày nhập học hệ Đại học: NV1: 05/09/2012; NV2: 12/9/2012
II. Đối với hệ Cao đẳng
Hệ Cao đẳng chỉ xét tuyển NV2 kết quả thi Đại học năm 2012. Sinh viên các lớp Cao đẳng đặt ở Vinh sẽ được giảm 10% học phí so với sinh viên cùng loại hình đào tạo tại Hà Nội.
Ngày nhập học hệ Cao đẳng cho cả NV1 và NV2: 11/09/2012;
Bảng điểm dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Hệ Đại học
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Mã chuyên ngành
|
Điểm NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận đơn NV2
|
Khối A
|
Khối D1
|
Khối A
|
Khối D1
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
|
D510301
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện
|
|
D11
|
18.0
|
|
5
|
20.0
|
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
|
D12
|
16.0
|
|
5
|
17.0
|
|
Nhiệt điện
|
|
D13
|
15.5
|
|
15
|
16.0
|
|
Điện lạnh
|
|
D14
|
15.5
|
|
15
|
15.5
|
|
Xây dựng công trình điện
|
|
D15
|
15.5
|
|
15
|
16.0
|
|
Điện hạt nhân
|
|
D16
|
18.0
|
|
20
|
18.0
|
|
2
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
|
D510601
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý năng lượng
|
|
D21
|
15.5
|
|
5
|
16.0
|
|
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
|
|
D22
|
15.5
|
|
20
|
15.5
|
16.0
|
3
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
|
D480201
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ phần mềm
|
|
D31
|
15.5
|
|
10
|
16.0
|
|
Thương mại điện tử
|
|
D32
|
15.5
|
|
20
|
15.5
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
|
16.0
|
|
5
|
17.0
|
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử
|
D510302
|
|
15.5
|
|
10
|
16.0
|
|
6
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
|
15.5
|
|
25
|
15.5
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
|
15.5
|
|
10
|
15.5
|
|
8
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
|
D340101
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị doanh nghiệp
|
|
D81
|
15.5
|
16.0
|
10
|
17.0
|
18.0
|
Quản trị du lịch khách sạn
|
|
D82
|
15.5
|
16.0
|
20
|
16.0
|
17.0
|
9
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
|
16.5
|
17.5
|
10
|
18.5
|
19.0
|
10
|
Kế toán
|
D340301
|
|
17.0
|
18.0
|
10
|
19.0
|
20.0
|
Tổng số
|
|
|
|
|
230
|
|
|
Hệ Cao đẳng
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Mã chuyên ngành
|
Điểm NV1
|
Chỉ tiêu NV2
|
Điểm nhận đơn NV2
|
Khối A
|
Khối D1
|
Khối A
|
Khối D1
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
|
C510301
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện
|
|
C11
|
12.0
|
|
40
|
12.0
|
|
|
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh)
|
|
C11NA
|
11.0
|
|
20
|
11.0
|
|
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
|
C12
|
11.5
|
|
20
|
11.5
|
|
|
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh)
|
|
C12NA
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
|
Nhiệt điện
|
|
C13
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
|
Điện lạnh
|
|
C14
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
|
Xây dựng công trình điện
|
|
C15
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
|
Thủy điện
|
|
C16
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
2
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
|
C510601
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý năng lượng
|
|
C21
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
|
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
|
|
C22
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
10.5
|
3
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
|
C480201
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ phần mềm
|
|
C31
|
11.0
|
|
20
|
11.0
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
|
11.5
|
|
20
|
11.5
|
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông)
|
C510302
|
|
11.0
|
|
20
|
11.0
|
|
6
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
|
10.0
|
|
20
|
10.0
|
|
8
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
|
C340101
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị doanh nghiệp
|
|
C81
|
11.0
|
11.5
|
20
|
11.0
|
11.5
|
|
Quản trị du lịch khách sạn
|
|
C82
|
10.0
|
10.5
|
20
|
10.0
|
10.5
|
|
Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh)
|
|
C82NA
|
10.0
|
10.5
|
20
|
10.0
|
10.5
|
9
|
Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
C91
|
11.5
|
12.0
|
20
|
11.5
|
12.0
|
|
Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh)
|
|
C91NA
|
10.0
|
10.5
|
20
|
10.0
|
10.5
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
C101
|
12.5
|
12.5
|
20
|
12.5
|
12.5
|
|
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh)
|
|
C101NA
|
10.0
|
10.5
|
20
|
10.0
|
10.5
|
Tổng số
|
|
|
|
|
460
|
|
|