I. Nhận xét tình hình thủy văn từ ngày 11-20/5/2012.
1.1. Trung Bộ và Tây Nguyên:
Trong tuần, mực nước các sông ở Quảng Nam, Bình Thuận và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ, các sông khác ở Trung Bộ biến đổi chậm.
Lượng dòng chảy trung bình tuần trên các sông chính ở Quảng Nam, khu vực Tây Nguyên cao hơn TBNN từ 7-57%; các sông khác ở Trung Bộ thấp hơn TBNN cùng kỳ từ 37-52% (chi tiết xem bảng số liệu).
1.2. Nam Bộ:
Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long dao động theo triều. Mực nước cao nhất tuần trên sông Tiền tại Tân Châu: 0,96m (ngày 18); trên sông Hậu tại Châu Đốc: 1,04 m (ngày 18), đều cao hơn mực nước TBNN cùng kỳ từ 0,1-0,2 m. Mực nước thấp nhất tuần trên sông Tiền tại Tân Châu: -0,41 m (ngày 14); trên sông Hậu tại Châu Đốc: -0,52 m (ngày 14), đều thấp hơn TBNN cùng kỳ khoảng 0,35-0,40 m.
Trong tuần mực nước trên sông Đồng Nai có dao động nhỏ, mực nước cao nhất tuần tại Tà Lài là 110,71 m (ngày 18/05).
II. Dự báo từ ngày 21-31/05/2012.
2.1. Trung Bộ và Tây Nguyên:
Trong tuần, mực nước trên các sông ở Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Nam và khu vực Tây Nguyên có dao động nhỏ; mực nước các sông khác ở Trung Bộ biến đổi chậm. Lượng dòng chảy trên hầu hết các sông ở mức thấp hơn TBNN cùng kỳ từ 30-48%, riêng trên các sông ở Quảng Nam và khu vực Tây Nguyên ở mức cao hơn 10-30%.
2.2. Nam Bộ:
Mực nước đầu nguồn sông Cửu Long dao động theo triều. Mực nước cao nhất tuần, trên sông Tiền tại Tân Châu ở mức: 1,0 m, trên sông Hậu tại Châu Đốc ở mức 1,05 m, cao hơn mực nước TBNN cùng kỳ từ 0,1-0,2 m. Mực nước thấp nhất tuần tại Tân Châu ở mức: -0,3 m, tại Châu Đốc ở mức -0,35 m, đều thấp hơn TBNN cùng kỳ khoảng 0,1-0,3 m.
Mực nước sông Đồng Nai tại Tà Lài có dao động nhỏ.
III.BẢNG 1: SỐ LIỆU MỰC NƯỚC VÀ LƯU LƯỢNG TRÊN CÁC SÔNG CHÍNH Ở TRUNG, NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN
Sông
|
Trạm
|
Yếu tố đo
|
Thực đo tuần
|
So sánh TBNN
|
Dự báo
|
So sánh với TBNN
|
Mã
|
Lý Nhân
|
H
|
324
|
<89cm
|
350
|
<84cm
|
Cả
|
Yên Thượng
|
Q
|
158
|
<42%
|
180
|
<48%
|
Tả Trạch
|
Thượng Nhật
|
Q
|
3.86
|
<15%
|
4.0
|
<65%
|
Thu Bồn
|
Nông Sơn
|
Q
|
138
|
<52%
|
150
|
>30%
|
Trà Khúc
|
Trà Khúc
|
H
|
103
|
<64cm
|
100
|
<70cm
|
Ba
|
Củng Sơn
|
Q
|
104
|
>30%
|
118
|
<23.8%
|
Cái N.T
|
Đồng Trăng
|
Q
|
25.4
|
<37%
|
26.4
|
<40%
|
ĐăkBla
|
KonTum
|
Q
|
54.9
|
>7%
|
65
|
>11%
|
Srêpôk
|
Bản Đôn
|
Q
|
130
|
>57%
|
200
|
>22%
|
Tiền
|
Tân Châu
|
Hmax
|
96
|
>7cm
|
100
|
>9cm
|
Hmin
|
-41
|
<37cm
|
-30
|
<28cm
|
Hậu
|
Châu Đốc
|
Hmax
|
104
|
>19cm
|
105
|
>20cm
|
Hmin
|
-52
|
<33cm
|
-35
|
<13cm
|
Ghi chú:
|
Yếu tố đo: H: mực nước (cm), Q: Lưu lượng ( m3/s)
|
Hmax: mực nước cao nhất tuần
|
Hmin: mực nước thấp nhất tuần
|